Examples of using Hỡi anh em in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Hỡi anh em, chúng tôi muốn anh em biết ơn Ðức Chúa Trời đã làm cho các Hội thánh ở xứ Ma- xê- đoan.
Rô- ma 101934 Vietnamese Bible( VIET) 10 Hỡi anh em, sự ước ao trong lòng tôi và lời tôi vì dân Y- sơ- ra- ên cầu nguyện cùng Đức Chúa Trời, ấy là cho họ được cứu.
Hỡi anh em, tôi kể với anh em,
Hỡi anh em, tôi xin anh em hãy giống
Hỡi anh em, là con cháu dòng Áp- ra- ham,
Hỡi Anh em, về sự khôn sáng,
Thế nên, hỡi anh em, hãy nỗ lực hơn nữa để nắm chắc đặc ân được gọi và được chọn;
Rôma 8: 12- 18“ Vậy, hỡi anh em, chúng ta chẳng mắc nợ xác thịt đâu,
Nhưng hãy nói cho ta biết, hỡi anh em, đứa hài nhi có thế làm được điều gì mà con sư tử không làm được?
Hỡi anh em, vậy thì lúc anh em hội lại để ăn chung với nhau, hãy chờ đợi nhau.
Hỡi anh em, tôi đoán quyết rằng thịt và máu chẳng hưởng
Vậy thì, hỡi anh em rất yêu rất thiết,
Hỡi anh em, nếu ai nói mình có đức tin,
Nhưng hãy nói cho ta biết, hỡi anh em, đứa hài nhi có thế làm được điều gì mà con sư tử không làm được?
Vậy hỡi anh em, chúng ta hãy sống bằng sự khao khát, vì chúng ta phải được no thoả".
Tấm bảng mới mẻ này, hỡi anh em, ta xin đặt trên đầu các anh: hãy trở nên cứng rắn!
Hỡi anh em, vậy thì lúc anh em hội lại để ăn chung với nhau, hãy chờ đợi nhau.
Hỡi anh em, hãy lấy các đấng tiên tri đã nhơn danh Chúa
Hỡi anh em yêu dấu,
Hỡi anh em bất cứ khi nào anh em phải đối mặt với các thử thách đủ loại, hãy coi đó đơn thuần chỉ là một niềm vui.