HỢP VỚI in English translation

in cooperation with
trong hợp tác với
trong sự hợp tác với
hợp cùng
cùng với sự hợp tác với
in partnership with
trong quan hệ đối tác với
với sự hợp tác
hợp với
hợp tác cùng
trong mối quan hệ hợp tác với
với các đối tác
trong mối hợp tác với
in harmony with
trong sự hài hòa với
trong sự hòa hợp với
hòa thuận với
trong sự hoà hợp với
hợp hài hòa với
trong sự hài hoà với
hòa cùng
trong hài hoà với
in accordance with
theo
theo quy định
theo quy
để phù hợp với
đúng với
phù hợp với quy định
in collaboration with
với sự hợp tác
với sự cộng tác
cộng tác với
hợp tác cùng
đã hợp tác với
với sự phối hợp
với sự
cùng phối hợp với
suitable for
thích hợp cho
phù hợp cho
right for
phù hợp với
đúng cho
quyền cho
tốt cho
phải cho
ngay cho
consistent with
phù hợp với
nhất quán với
thống nhất với
khớp với
kiên định với
perfect for
hoàn hảo cho
tốt cho
hợp với
match with
phù hợp với
trận đấu với
khớp với
kết hợp với
giống với
match với
trận cùng
compatible with
good for
align with
cooperate with
fit in with
together with
appropriate for
in conjunction with
in conformity with
in line with
in with
in co-operation with
in combination with
compounded with
suited to

Examples of using Hợp với in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi phối hợp với cô ấy rất khá.
I align with her very well.
Cô biết ai hợp với cậu ấy không?
Know anyone good for him?
Thấy chưa, rất hợp với cháu, đúng không nào?
See, that's perfect for you, isn't it?
Chúng có thể được kết hợp với màu sắc của răng và chống lại nhuộm.
They can be coordinated with the color of teeth and against the recoloring.
Hổ rất hợp với Ngựa và Chó.
The Tiger is compatible with both the Horse and the Dog.
Do đó chúng tôi kết hợp với những người giỏi nhất trong lĩnh vực này.
And so we cooperate with the best in the field.
Bà ấy rất hợp với ông ấy.
She was good for him.
Chắc cô sẽ rất hợp với Ha Joon.
You would be perfect for Ha-joon.
Tôi thấy 2 khung giờ này hợp với lịch làm việc của tôi.
Two fit in with my work schedule.
Tính khí ấy hợp với mái tóc của cháu, tôi nghĩ vậy.
Her outfit coordinated with her hair I guess.
Hợp với đơn vị đó.
Compatible with this unit.
Khí hậu rất hợp với trồng trọt.
The climate is good for growing things.
Cô ấy rất hợp với cậu.
She's perfect for you.
Mà quan trọng nhất nó phải hợp với phong cách mà bạn theo đuổi.
Most importantly, they must fit in with the style you are looking to achieve.
Hợp với pháp luật của mình.
Compatible with our law.
Cô rất hợp với Max.
You're so good for Max.
Một nguồn tin của Hollywood tiết lộ rằng:" Jennifer rất hợp với Darren.
A Hollywood source told us,“Jennifer is very much together with Darren.
Phải, Emily, anh ấy rất hợp với cô.
Yes, Emily. He's perfect for you.
Rất hợp với ngày Valentine nhỉ?
Seems appropriate for valentine's day, right?
Vừa rồi đã hỏi tôi hợp với kiểu người nào phải không?
You asked me what kind of women I'm compatible with.
Results: 1401, Time: 0.1433

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English