HAI VỊ THÁNH in English translation

two saints

Examples of using Hai vị thánh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không hề có hai vị thánh giống nhau.
There are no two saints the same.
Không hề có hai vị thánh giống nhau.
No two saints are alike.
Hai vị thánh là Thích Ca và Cơ Đốc(…).
The Savior loves both saints and sinners.”.
Bà mặc chiếc áo dài Châu Phi cổ truyền có hình hai vị thánh mới.
She sported a traditional African dress bearing the images of the two new saints.
Hai vị thánh tương đương với hai cuộc đua:
Two saints equal two races: July 2
Từ hồi xa xưa, Thiên Chúa giáo có ít nhất là hai vị thánh có tên là Valentine.
The early Christian church had at least two saints named Valentine.
Philadelphia cũng là một biểu tượng của Công giáo Hoa Kỳ, với hai vị thánh Hoa Kỳ vĩ đại.
Philadelphia is also an American Catholic icon, with two great American saints.
Nhưng một đòn tấn công tổng hợp từ hai vị Thánh sẽ kết thúc nó một cách nhanh chóng.
But a two-sided attack from two Saints would finish that quickly enough.
Hai vị thánh trinh nữ cùng đi theo với Người cũng cám ơn cô ta nữa rồi cả ba biến mất.
The two virgin saints who accompanied our Lady also thanked her and all three disappeared.
Hai vị thánh trinh nữ cùng đi theo với Người cũng cám ơn cô ta nữa rồi cả ba biến mất.
The two virgin Saints who were with Our Lady thanked her too and then all three of them vanished.
chúng ta hãy noi gương hai vị thánh này.
let's follow the example of these two great saints.
Nếu cả hai vị Thánh rượt theo cậu ta, tôi cá là cô có thể xoay xở được bằng một cách nào đó.".
If two Saints went after him, I'm betting you could manage somehow.”.
theo gương của Chúa Giêsu, như hai vị thánh huynh đệ đã làm là Cha Leopold( Mandic) và Cha Piô.
the mercy of God, following the example of Jesus, like how our two brother saints, Father Leopold[Mandic] and Father Pio, did.
hai vị thánh mới người Mỹ:
Two of the new saints were Americans:
Hai vị Thánh hành động dứt khoát
The two Saints took decisive action
Tiếng ồn lớn phát ra khi Ollerus chắn giữa hai vị Thánh.
The great noise came from Ollerus as he cut between the two Saints.
Mỗi khi có dịp, cả hai vị Thánh đều kể cho các bệnh nhân của mình nghe biết về Đức Giêsu Kitô, Con Thiên Chúa.
Every chance they had, the two saints told their patients about Jesus Christ, the Son of God.
Với người quan sát, có thể nó trông giống như hai vị Thánh đã đâm sầm vào nhau ở vận tốc kinh hoàng và đổ gục lên lớp tuyết sâu.
To someone watching on, it may have looked like the two Saints collided at frightening speed and collapsed into the deep snow.
Hai vị Thánh và boss của một trong những phe phái ma thuật dẫn đầu Anh quốc.
Two Saints and the boss of one of Britain's leading magic cabals.
Đức Tổng Giám Mục nói rằng hai vị thánh" đã dấn thân sâu sắc và lâu dài để củng cố và duy trì gia đình bằng tất cả tình yêu.
The archbishop said the two saints“had a deep and abiding commitment to strengthening the family and sustaining it with love.
Results: 12150, Time: 0.0247

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English