Examples of using Là một vị thánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nói vậy không có nghĩa ARM là một vị thánh.
Quyết định đúng không có nghĩa cô phải là một vị thánh.
Em đã làm tôi tin rằng em chính là một vị Thánh.
Cháu biết đấy, mọi người bảo bà," Dusty, bà đúng là một vị thánh.
Không ai hoàn hảo cả, và không ai là một vị Thánh cả.
Người ta thường cho rằng Mẹ Têrêsa là một vị thánh.
Tôi sẽ không bao giờ là một vị thánh.
Đừng lo. Chị là một vị thánh.
Vợ sắp cưới của cậu là một vị thánh.
Ông nội tôi Reb Chaim cũng chính là một vị thánh.
Cô không cần làm vây đâu Cô đúng là một vị thánh.
Hơn hết, cậu là một vị thánh.
Hãy nhớ đến người nghèo Joan thành Arc: ngày nay chị là một vị thánh!
Ừ, bên cạnh anh ở tuổi đó, ông ta là một vị thánh.
Cô nghĩ hắn là một vị thánh vì cái vẻ ngoài của hắn.
Jim là một vị thánh.
Nhưng Carol, ôi, cô ấy là một vị thánh.
Vậy Ngài là một vị thánh?".
Là một vị thánh nghĩa là được kích động bởi lòng biết ơn, không hơn không kém.
Họ biết ngài là một vị thánh.