Examples of using Thánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thánh nhân là người phục vụ Ngôi Lời.
Thánh đang ở trong tình trạng tuyệt hảo.
Thánh sắp bắt đầu.
Thánh mà Người xây dựng.
Như Thánh Paul đã nói,
Nhưng thánh bắt đầu sau khi bạn đã nhận được Chúa Giêsu và đã lưu.
Bên ngoài thánh đường có tượng của thi hào Dante.
Được ơn thánh và tình yêu Chúa nuôi dưỡng/
Thánh John trên đảo Patmos.
Có một vài người là thánh, những người của Chúa!
Thánh Giám Mục thành Hippô đã có lý khi nói về mình như thế.
Chính thánh Phêrô cũng chỉ hiểu được điều đó về sau.
Người ta không phải thánh, nên phải làm cho nó trở nên thánh. .
Ông là thánh là ngôi sao sáng.
Thánh nhân sinh ở Assisi khoảng năm 1182.
Thánh nào cầm đầu của mình trong tay?
Thánh Rita sinh năm 1381 tại nước Ý.
Không có đủ những con người thánh để tham gia vào các quyết định mỗi ngày”.
Tên thánh của anh là gì, anh Knapp?
Và chôn hắn trong đất thánh Anh phải tìm câu trả lời.