VỊ THÁNH in English translation

saint
thánh
st
god
chúa
thiên chúa
đức chúa trời
thượng đế
thần
trời
ngài
gót
allah
sainthood
phong thánh
sự thánh thiện
vị thánh
saints
thánh
st
gods
chúa
thiên chúa
đức chúa trời
thượng đế
thần
trời
ngài
gót
allah

Examples of using Vị thánh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó phụ thuộc vào ai là vị thánh của cậu.
Depends on who your god is.
Đến trọ nhà mình, là một vị thánh của Thiên Chúa".
Come home, I'm a prophet of God".
Duy nhất 1 lần, hắn nghe vị thánh nói… về điều
Only once he heard the god speak of one he fears.
Ông tin rằng vị thánh là điều mà tất cả người Công giáo có thể đạt được nếu họ lãnh đạo cuộc sống phục vụ Thiên Chúa.
He believed that sainthood was something that all Catholics could achieve if they led a life of service to God.
tên của vị thánh mà họ tôn thờ nhất.
the name of God that is most dear to them.
cô sở hữu thiết bị của Sáu vị Thánh vĩ đại, và nhiều vật phẩm khác từ di sản của họ.
supporting Zesshi in battle, her owning the equipment of the Six Great Gods and many other items at their disposal.
Sau khi cô ấy chết, một nền tảng được thành lập để thúc đẩy sự nghiệp của mình cho vị thánh.
After her death, a foundation was established to promote her cause for sainthood.
không phải của vị thánh, thì ít nhất cũng là của một nữ tu sĩ sùng đạo,“ Felicity đã gần như đính hôn với cậu Albansdale rồi.”.
with the patience of, if not a saint, at least a very devout nun,“Felicity is practically engaged to Mr. Albansdale.”.
Khi ông ta nhìn vào hình dáng các vật liệu mà Vị Thánh chỉ tới, đó phải là một chiếc nhẫn đeo trên ngón tay.
When he looked at the shape of the materials pointed out by the Saint, it must be a ring worn on the finger.
Vị thánh thông báo cho Shivangi,
The saint informs Shivangi,
Vị Thánh sống trong hiện tại trong một đại dương bình an vô hạn, Vì Ngài đã sống trong sự đời đời.
The saints lived in the present as in an immense ocean of peace because they already lived in that unending present of eternity.
Giám mục Ambrôsiô, vị thánh mà tôi muốn chia sẻ hôm nay, qua đời vào đêm mùng 03, rạng sáng mùng 04 tháng 04 năm 397.
The saintly Bishop Ambrose, of whom I will speak to you today, died during the night in Milan between April 3-4, 397.
Tất cả các vị thánh đều hiểu biết sâu sắc
All the saints have understood and in a special way perhaps
Nếu có một hình mẫu duy nhất cho tất cả mọi vị thánh, thì đó chính là họ thật sự hạnh phúc.
Yet if there is one thing typical of the saints, it is that they are genuinely happy.
Thật không lạ gì, nhiều vị thánh đã gặp trong tim của Chúa Giêsu sự diễn đạt sâu xa nhất của mầu nhiện tình yêu này.
Not surprisingly, many of the saints found in the Heart of Jesus the deepest expression of this mystery of love.
Chẳng phải Chúa Giê- su và nhiều vị thánh đã chữa các bệnh về thể xác bằng phương tiện tinh thần và nếu điều đó có sai không?
Did not Jesus and many of the saints cure physical ills by mental means and if so was it wrong?
Một vị thánh đầy tình thương
A saintly person, who is full of love
Đó là vị thánh và nghệ sĩ có thể làm nổi lửa sức tưởng tượng của tính lãng mạn cho thế giới và giáo hội.
It was as a saint and artist that he was able to inflame the romantic imagination of the church and the world.
Điều đáng nói là vị thánh quan thầy này thường được mô tả như một“ Môsê mới”.
It is significant that this holy bishop is frequently portrayed as a“new Moses”.
Bài viết của Patrick và những tường thuật ban đầu về sự nghiệp của vị thánh tiết lộ nhiều chi tiết thú vị về cuộc đời của vị thánh bảo trợ của Ireland.
Patrick's own writings and early accounts of the saint's career reveal many interesting details about the life of this patron saint of Ireland.
Results: 1602, Time: 0.0347

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English