Examples of using Hay làm việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau những giờ học tập hay làm việc mệt mỏi.
Một robot không thể suy nghĩ hay làm việc một mình.
Ông Kirkeby còn nói cậu hay làm việc muộn.
Ông Kirkeby còn nói cậu hay làm việc muộn.
Nếu bạn muốn trở thành hay làm việc gì đó khác đi, nó hoàn toàn phụ tuộc vào bạn, bạn phải ra những quyết định cần thiết để thay đổi, bắt đầu ngay từ giây phút này.
Nên, nếu tôi muốn cô xin lỗi hay làm việc gì khác, tôi mong muốn cô làm theo.
cho vay, hay làm việc).
Bạn có lẽ muốn làm việc bằng trí óc, hay làm việc gì đó bằng tay chân.
cho vay, hay làm việc).
Tuy nhiên, cho dù bạn tự xuất bản hay làm việc với một nhà xuất bản, bạn nên biết ít nhất là những điều cơ bản của quá trình thiết kế.
tôi phải làm nó trở lại- hay làm việc gì tốt hơn.
Sinh viên được cấp học bổng là những người chưa từng học tập hay làm việc tại Hoa Kỳ, hay ở một quốc gia nào ngoài đất nước của họ.
chúng ta đang suy nghĩ hay làm việc về SEO bằng tất cả thời gian.
Người ta nói rằng tôi sẽ quên mau và lập gia đình lại, hay làm việc gì đó khác.
Sinh viên được cấp học bổng là những người chưa từng học tập hay làm việc tại Hoa Kỳ, hay ở một quốc gia nào ngoài đất nước của họ.
Không hẹn hò, không gặp nhau hay làm việc gì cùng nhau nữa.
Bạn có thuộc, đóng góp, hay làm việc cho bất cứ tổ chức xã hội, hội tự thiện nào không?
Khoảng thời gian thật chất lượng không hẳn lúc nào cũng có nghĩa là nói chuyện hay làm việc cùng nhau.
Ứng viên chưa từng học tập hay làm việc tại University of Leuven trước đây.
Đây cũng là lý do cả hai đều nhất trí rằng tốt nhất là họ không nên sống cùng một thành phố, hay làm việc chung một văn phòng.