Examples of using Hay thời gian in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theo dõi nhanh con đường của bạn vào ngành công nghiệp pha chế cạnh tranh mà không thực hiện bất kỳ cam kết tài chính hay thời gian lớn nào.
Trong khi đó, những người thành công không đánh giá nỗ lực hay thời gian dựa trên một hoạt động, mà họ đánh giá kết quả.
Vậy thì điều mà bạn đánh giá cao hơn là gì, số tiền lương hay thời gian bạn mất thay vì làm việc thay vì làm điều có thể mang đến niềm vui cho bạn?
Tôi có thể bay trong không gian hay thời gian, đi tới đảo Đất Lửa hay triều đình của nhà vua Midas.
Nhảy lên, vào khoảng cách hay thời gian sẽ nhảy trò chơi flash trực tuyến,
Khi hoàn cảnh thay đổi hay thời gian trôi đi thì nỗi buồn của bạn cũng vơi dần.
Chúng tôi thực sự không có nguồn lực hay thời gian để điều tra việc buôn bán ma túy.
Chúng tôi không có tài chính hay thời gian để làm một cái gì đó giống như Porsche,” ông nói trong tài liệu tham khảo cho chương trình thử nghiệm 918.
Dựa trên kết quả kiểm tra tính ổn định, chúng ta cũng có thể ấn định thời hạn sử dụng hay thời gian dùng sau khi mở nắp của sản phẩm.
PJ: Krishnaji đang hỏi liệu có một thời gian mà không là thời gian thuộc đường thẳng của cái bên ngoài hay thời gian của đang trở thành.
anh ấy không có năng lượng hay thời gian để suy nghĩ;
Điều này đúng với tất cả mọi người, bất kể tuổi tác hay thời gian ở nước ngoài.
Cuối cùng, chúng ta cũng phải nhận thức được những gì chúng ta có thể hoặc không thể làm một cách thực tế- có thể là ngân sách hay thời gian.
Ông Gao cho biết ông không hề có thêm thông tin nào về địa điểm hay thời gian.
kích thước hay thời gian).
là bằng tiền mặt hay thời gian.
Điều này đúng với tất cả mọi người, bất kể tuổi tác hay thời gian ở nước ngoài.
Chat trực tiếp với“ thổ địa” để yêu cầu sự giúp đỡ về mọi mặt trong chuyến du lịch đến Việt Nam hay thời gian định cư tại đây;
Thạc sĩ Chương trình Khảo cổ học: Cảnh quan và di sản là không cố định để ranh giới địa lý hay thời gian, nhưng giao dịch theo chủ đề với khảo cổ học…[+].