HAY THỜI GIAN in English translation

or time
hoặc thời gian
hoặc giờ
hoặc time
hoặc thời điểm
hay thời giansửa
or duration
hoặc thời gian
hoặc thời lượng
hoặc thời hạn
or temporal
hoặc thời
or the timing
hoặc thời gian
hoặc thời điểm

Examples of using Hay thời gian in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo dõi nhanh con đường của bạn vào ngành công nghiệp pha chế cạnh tranh mà không thực hiện bất kỳ cam kết tài chính hay thời gian lớn nào.
Fast-track your way into the competitive bartending industry without making any big time or financial commitments.
Trong khi đó, những người thành công không đánh giá nỗ lực hay thời gian dựa trên một hoạt động, mà họ đánh giá kết quả.
Successful people don't value effort or work or time spent on an activity; they value the results.
Thời gian cho đến khi một hạt phóng xạ phân rã, hay thời gian giữa hai tiếng bíp của một máy đếm geiger( geiger counter).
The time until a radioactive particle decays, or the time between beeps of a geiger counter;
Vậy thì điều mà bạn đánh giá cao hơn là gì, số tiền lương hay thời gian bạn mất thay vì làm việc thay vì làm điều có thể mang đến niềm vui cho bạn?
How much you're earning or the time you lose by working rather than doing the things that bring you joy?
Tôi có thể bay trong không gian hay thời gian, đi tới đảo Đất Lửa hay triều đình của nhà vua Midas.
You can wander off in space or in time, set out for Tierra del Fuego or King Midas' court.
Nhảy lên, vào khoảng cách hay thời gian sẽ nhảy trò chơi flash trực tuyến,
Jump up, into the distance or the time will jump online flash games, which are represented
Khi hoàn cảnh thay đổi hay thời gian trôi đi thì nỗi buồn của bạn cũng vơi dần.
Once that event changes or that time passes, your sadness also goes away.
Chúng tôi thực sự không có nguồn lực hay thời gian để điều tra việc buôn bán ma túy.
We didn't really have the resources or the time to devote to an investigation of the drug trade.
Chúng tôi không có tài chính hay thời gian để làm một cái gì đó giống như Porsche,” ông nói trong tài liệu tham khảo cho chương trình thử nghiệm 918.
We don't have the finances or the time to do something like Porsche,” he said in reference to the 918's testing programme.
Dựa trên kết quả kiểm tra tính ổn định, chúng ta cũng có thể ấn định thời hạn sử dụng hay thời gian dùng sau khi mở nắp của sản phẩm.
Based on the stability test results we also assign the shelf life or the period after opening to the product.
PJ: Krishnaji đang hỏi liệu có một thời gian mà không là thời gian thuộc đường thẳng của cái bên ngoài hay thời gian của đang trở thành.
PJ: Krishnaji is asking whether there is a time which is not the linear time of the outside or the time of becoming.
anh ấy không có năng lượng hay thời gian để suy nghĩ;
not going to revolt, because he hasn't the energy or the time to think;
Điều này đúng với tất cả mọi người, bất kể tuổi tác hay thời gian ở nước ngoài.
This is true for everyone, regardless of the time or stay abroad.
Cuối cùng, chúng ta cũng phải nhận thức được những gì chúng ta có thể hoặc không thể làm một cách thực tế- có thể là ngân sách hay thời gian.
To that end, we also have to be aware of what we can or cannot realistically do- be it budget… or time-wise.
Ông Gao cho biết ông không hề có thêm thông tin nào về địa điểm hay thời gian.
Gao said he had no further information on the location or timing.
kích thước hay thời gian).
by size or by time).
là bằng tiền mặt hay thời gian.
either in money or in time.
Điều này đúng với tất cả mọi người, bất kể tuổi tác hay thời gian ở nước ngoài.
This applies to all, regardless of age or length of stay abroad.
Chat trực tiếp với“ thổ địa” để yêu cầu sự giúp đỡ về mọi mặt trong chuyến du lịch đến Việt Nam hay thời gian định cư tại đây;
Directly chat with the local buddies to ask for help about everything in your life abroad or during the time you are traveling to Vietnam.
Thạc sĩ Chương trình Khảo cổ học: Cảnh quan và di sản là không cố định để ranh giới địa lý hay thời gian, nhưng giao dịch theo chủ đề với khảo cổ học…[+].
The Master's program Archaeology: Landscape and Heritage is not fixed on geographical or chronological boundaries, but deals thematically with archaeological landscapes a…[+].
Results: 210, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English