Examples of using Heo in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Heo không có ta thông minh.".
Chỉ có heo thì không.
Buổi sáng tôi phải cho heo ăn trước khi đi học.
Cuối cùng ông cắt đầu heo bằng một thanh kiếm nhọn.
Những phim heo mà cô đang tìm kiếm đã….
Đối với người Do Thái heo hay lợn là một con vật nhơ bẩn.
Ở Đại lộ Tamskaya, bọn heo đang ăn nhậu
Giò heo đây!
Gà, heo… không không không!
Không phải heo, là người Trung Quốc.
Chúng tôi dùng thủ heo khi tổ chức gosa, tức là các nghi lễ.
Vậy ăn sườn heo ở ngã tư nhé?
Đây là sườn heo hay là bít tết vậy?
Gà, heo… không không không.
Cảm giác mỡ heo rỉ vào miệng ta.
Không phải heo, là người Trung Quốc.
Một nửa số heo của thế giới đang ở Trung Quốc.
Heo ở SeaWorld Ảnh.
Bệnh xảy ra trên mọi lứa tuổi heo.
Khuôn mặt của hắn khiến tôi liên tưởng đến cái đầu heo.