HEO CON in English translation

piglet
heo con
lợn con
chú lợn
piggy
lợn
heo
heo con
piglets
heo con
lợn con
chú lợn
pigs
lợn
heo
con heo
chăn nuôi lợn
chăn nuôi heo
hợi
pigging
heo con
pig
lợn
heo
con heo
chăn nuôi lợn
chăn nuôi heo
hợi
piggies
lợn
heo
heo con

Examples of using Heo con in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Heo con đã được sử dụng trong thí nghiệm này.
Eighteen goats were used in this experiment.
Điều gì đã khiến heo con đổi ý nhỉ?
What made the herd change it's mind?
Mặt trong của heo con được cắt bỏ thông qua một vết rạch dọc lớn.
The inside of the piglet is removed through a large longitudinal incision.
Khi cắt heo con thu được ít chất thải nhất.
When cutting a piglet is obtained the least amount of waste.
Rúc vào tôi nào chú heo con.
Unhand me, you swine!
Tuyệt vời. Ê, heo con.
Hey, piggy, piggy. Fabulous.
Tuyệt vời. Ê, heo con.
Fabulous. Hey piggy, piggy-.
Cái đó thì không được, heo con ạ!
Not that one, you pig!
tai và heo con là một trong những món ngon.
ears and piglet pigs are among the delicacies.
Thịt của heo con như vậy ngon ngọt,
The meat of such piglets is juicy,
Heo con mới sinh có thể học được cách chạy theo tiếng mẹ của chúng,
New born pigs learn to run to their mother's voices and recognise their own names by the time there
Một chút heo con đã làm rất nhiều điều xấu
One little piggy did a lot of bad things
Rất nhiều heo con cũng đang được xuất bán cho Đức
Too many pigs are being sold to Germany and Poland instead of being grown
Nhận xét khác 6 Lỗ khoan đầy đủ thuận tiện cho heo con, có khả năng chống dòng chảy nhỏ và khả năng chảy cao và đặc tính dòng chảy tốt.
Other remarks 6 Full bore of valve convenient for pigging, of small flow resistance and high flow capacity and good flow characteristics.
Lúc đầu, heo con chỉ ăn sữa, đáp ứng nhu cầu của chúng trong hầu hết các chất dinh dưỡng.
Pigs first eat only milk that meets their needs almost all nutrients.
Điều này là khá đơn giản vì chúng tôi đã dạy cho trẻ em để tiết kiệm tiền của họ với một ngân hàng heo con.
This is pretty straightforward since we already teach kids to save their money with a piggy bank.
Mỗi heo con phải tiêu thụ ít nhất là 3000 ml sữa đầu để thành công chống lại các thách thức của các tuần đầu tiên trong cuộc đời và cai sữa.
Each piglet must ingest a minimum of 3000 ml of colostrum to successfully face the challenges of the first weeks of life and weaning.
Nhận xét khác 6 Lỗ khoan đầy đủ tiện lợi cho heo con, có khả năng chống chảy nhỏ và khả năng chảy cao.
Other remarks 6 Full bore of valve convenient for pigging, of small flow resistance and high flow capacity.
tăng cường sức khỏe tổng thể của heo con.
limiting bacterial growth and to enhance general health of the pigs.
Điều đó sẽ cung cấp cho họ một động cơ để lấp đầy các ngân hàng heo con của họ.
That should give them an incentive to fill their piggy banks.
Results: 347, Time: 0.0304

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English