Examples of using Hiện diện trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là lời Thánh Paul về Thần Chúa hiện diện trong ta.
Năm ngoái, Go- Jek cho biết đã mua 3 công ty Fintech để tăng hiện diện trong mảng thanh toán kỹ thuật số tại Indonesia.
Nhiều người từ các nhóm Papua New Guinea, có lẽ đã gây hấn bên ngoài, hiện diện trong tù này và ở khu này.
Hoa hồng đỏ đã hiện diện trong các tác phẩm nghệ thuật,
Thời gian hiện diện trong dòng chảy của không khí,
Kimchi là món ăn luôn hiện diện trong 3 ngày Tết cổ truyền ở Hàn Quốc vì tượng trưng cho sự may mắn trong cuộc sống và kinh doanh.
Hoa hồng đỏ đã hiện diện trong các tác phẩm nghệ thuật,
Tiêu đề meta được đọc bởi Google và thường được hiện diện trong kết quả tìm kiếm của khách hàng.
Chồng hoặc vợ, nếu bạn và ngừoi phối ngẫu cả hai đã không hiện diện trong buổi lễ kết hôn, và cuộc hôn nhân này xem như chưa hoàn tất.
Nó chắc chắn hiện diện trong vật chất sống,
Khí xảy ra bởi vì các vi khuẩn thường hiện diện trong đại tràng có khả năng tiêu hóa chất xơ một mức độ nhỏ.
Và chị luôn hiện diện trong cuộc đời tôi bởi tôi nhớ chúng tôi có một tấm ảnh chụp chị năm chị 16- ảnh đen trắng.
Chất này hiện diện trong khoảng 1/ 3 lượng Calories
Một sức nặng, chiều sâu, và sức mạnh hiện diện trong sự yên lặng đã thẩm thấu căn phòng và bầu không khí trong mỗi biến cố.
Khi cảm xúc tiêu cực hiện diện trong cơ thể
Đó rids cơ thể của những chất béo bướng bỉnh có ben hiện diện trong các vùng khác nhau của cơ thể trong nhiều năm.
Carbon Dioxin hiện diện trong nước do sự phân hủy của các chất thải hữu cơ và cũng có thể do hô hấp của cả thực vật và cá.
Những căng thẳng xã hội hiện diện trong Đế quốc Rôma cũng đã bắt đầu xuất hiện trong đời sống cộng đoàn.
Tuy nhiên, nó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hiện diện trong thời điểm hiện tại và tìm ra một cảm giác bình an, điều này có thể giúp điều trị lo lắng.
Sau cùng, Đức Giáo Hoàng Phanxicô đã mời gọi các bậc cha mẹ hiện diện trong nghi thức hãy giúp cho con cái họ thoải mái, và cho chúng bú mớm nếu chúng đói.