Examples of using Kể cả anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không có quốc gia nào, kể cả Anh, hoàn toàn không có tham nhũng.
Kể cả anh?
Kể cả anh có" tình- một- đêm" đi nữa,
Không ai, kể cả anh, biết tôi còn sống.
Kể cả anh có chứng minh được điều đó.
Ổn mà. Kể cả anh không phải anh em, nhé?
Kể cả anh có làm vậy, tôi biết anh sẽ đưa nó về với tôi.
Kể cả anh Thorpe.
Kể cả anh sao?
Kể cả anh muốn yêu cô khác cũng đâu phải làm xấu em.
Nhưng kể cả anh có nghĩ mình hiểu rõ một người đến đâu.
Kể cả anh Antonio?
Kể cả anh, Horace.- Không quan chức?
Kể cả anh, Frank.
Kể cả anh.
Không ai nghĩ rằng ả có thể đến gần thế, kể cả anh.
Khoảng năm người kể cả anh.
Không ai có thể bảo vệ em tránh khỏi hắn. Kể cả anh.
Nàng sẽ không cưới anh bây giờ kể cả anh có cầu xin.
Không ai biết, tất cả mọi người, kể cả Alice, kể cả anh!