KHÁ LẠNH in English translation

quite cold
khá lạnh
rất lạnh
vẻ lạnh
is pretty cold
are rather cold
relatively cold
tương đối lạnh
khá lạnh
are quite chilly
was very cold
rất lạnh
quite cool
khá mát mẻ
khá lạnh
pretty chilly
rather cool
khá mát mẻ
khá lạnh
was cold
lạnh
nguội
bị cảm lạnh
đã nguội lạnh

Examples of using Khá lạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Menomonie, Wisconsin có vẻ như là một nơi khá lạnh để trở thành cảnh sát.
Menomonie, Wisconsin seems like a pretty chill place to be a cop.
buổi tối là khá lạnh.
evening are relatively cool.
Mùa thu ở Nga đã bắt đầu khá lạnh.
Race day in London commenced rather cold.
Mồ hôi bắt đầu lấm tấm trên mặt hắn, mặc dù đêm nay khá lạnh.
Perspiration began to pour down his face, though the morning was cold enough.
Nước trong hồ bơi khá lạnh.
The water in the swimming pools are quite cold.
Hãy chắc chắn là bạn mang theo áo ấm- nó khá lạnh vào ban đêm.
Be sure to bundle up- it gets pretty cold at night.
Không đi giày, mặc dù điều hòa không khí khá lạnh.
No, not the shoes, although they are pretty cool.
Ở Philadelphia, trời có thể trở nên khá lạnh.
I live in Philadelphia so it gets pretty cold.
Ngoài đó khá lạnh.
It's, uh, pretty cold out there.
Tỉnh Pyongan về đêm khá lạnh đấy.
It gets quite chilly at night in Pyongan Province.
Cô có các báo cáo khám nghiệm tử thi? Vâng, nó khá lạnh, nhưng?
It's pretty cold, but- do you have the autopsy reports?
Ở đây cũng khá lạnh ạ.
It's quite cold here too.
Buổi sáng trên núi khá lạnh.
It's quite cold on the mountain in the morning.
Thời tiết ở đây khá lạnh.
The weather is quite cold here.
Ừ, tôi thấy khá lạnh.
Yeah, I find it pretty cold.
Vào mùa đông, cần phải tuân thủ chế độ nhiệt độ khá lạnh.
In winter, it is necessary to observe a fairly cool temperature regime.
Phương Tây cũng có những dãy núi khá lạnh, bao gồm Rockies, Sierra Nevadas và Cascades.
The West also contains quite cold mountain ranges, including the Rockies, Sierra Nevadas, and Cascades.
Ngoài ra, trong thời gian này, miền Bắc Thái Lan khá lạnh, đặc biệt là vào buổi sáng sớm
Also, Northern Thailand can get quite cold during this time of year, especially early in the morning
Được rồi, ngoài này cũng khá lạnh nhưng mẹ nghĩ sẽ có người đi qua thôi.
Okay, well, it's pretty cold out, but I think we're gonna get some people walking by.
Mùa đông khá lạnh, với nhiệt độ trung bình khoảng 3 ° C ở phía tây bắc và- 6 ° C ở phía đông bắc.
Winters are rather cold, with average temperatures around 3°C in the northwest and -6°C in the northeast.
Results: 155, Time: 0.0493

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English