RẤT LẠNH in English translation

very cold
rất lạnh
lạnh lắm
quá lạnh
thật lạnh
cực lạnh
khá lạnh
vô cùng lạnh
trời lạnh giá rất
so cold
rất lạnh
quá lạnh
lạnh như vậy
thật lạnh lẽo
nên lạnh lùng
thật lạnh lùng
extremely cold
cực lạnh
rất lạnh
vô cùng lạnh lẽo
vô cùng lạnh
cực kì lạnh lùng
cực kì lạnh lẽo
really cold
thực sự lạnh
thật lạnh
rất lạnh
lạnh lắm
is very cold
rất lạnh
was cold
lạnh
nguội
bị cảm lạnh
đã nguội lạnh
it's very chilly
is too cold
quá lạnh
rất lạnh
quite cold
khá lạnh
rất lạnh
vẻ lạnh
very cool
rất mát mẻ
rất tuyệt
rất cool
rất hay
rất thú vị
rất ngầu
cực cool
quá tuyệt
quá cool
rất đẹp

Examples of using Rất lạnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trời Minnesota rất lạnh.
Minnesota is too cold.
Nhưng, trên thực tế, ký sinh trùng rất lạnh.
But, in fact, the parasite was cold.
Như các bạn đã biết, Canada là một đất nước rất lạnh.
Canada is known for been an extremely cold country.
cảm thấy rất lạnh.
and it feels so cold.
Tối đen, lạnh. Rất tối, rất lạnh.
Dark, cold. Really dark, really cold.
Tiếng chuông ở tòa án nghe rất lạnhrất rõ.
The courthouse bell sounded so cold and clear.
ở đây trời sẽ rất, rất lạnh.
it's really, really cold here.
Cái chuông tòa án tiếng nghe rất lạnh và rõ.
The courthouse bell sounded so cold and clear.
Phải. Trời rất, rất lạnh.
Yeah. And it's really, really cold.
Lucas… đã rất lạnh.
Lucas… was so cold.
Bỏ lạnh. Rất lạnh.
Cold. So cold.
Bọn cháu rất đói… rất khát… rất lạnh.
We were so hungry… so thirsty… so cold.
Làn da của Edward rất lạnh và cứng, y hệt như đá.
Edward's skin is cold and as hard as stone.
Bia rất lạnh và thật đê mê.
Beer is cold and delightful.
Rất lạnh nên nhu cầu sử dụng than sưởi cũng rất cao.
Are very cold so the demand for heating coal is very high.
Ngoài này rất lạnh, để tôi đưa cậu vào trong, được chứ?
It's cold out here, so let's get back inside, OK?
Khu vực này rất lạnh, vì vậy hãy nhớ mặc quần áo ấm.
It's cold in here, so remember to wear warm clothing.
rất lạnh, cô muốn về nhà.
Her hands are cold, she wants to go home.
Khu vực này rất lạnh, vì vậy hãy nhớ mặc quần áo ấm.
It is cold high up, so remember to wear warm clothes.
Tại sao sa mạc rất lạnh vào ban đêm?
Why a desert is cold at night?
Results: 878, Time: 0.0653

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English