KHÁN GIẢ CÓ THỂ in English translation

audience can
khán giả có thể
audience may
khán giả có thể
viewers can
người xem có thể
viewer có thể
spectators can
viewers may
spectator might
audiences can
khán giả có thể
audience could
khán giả có thể
audiences could
khán giả có thể
audiences may
khán giả có thể
audience might
khán giả có thể
viewers might

Examples of using Khán giả có thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong một thế giới nơi khán giả có thể tạo ra hoặc phá vỡ điểm
In a world where the audience can make or break a company's bottom line,
Tôi hi vọng khán giả có thể xem tôi như là Jang Se Yeon trong Mistress.
I hope the viewers can view me as Jang Se Yeon herself through‘Mistress.'.
Sân vận động mở ra hướng về phía Nam hướng tới hồ Geneva và khán giả có thể tận hưởng một cái nhìn tuyệt vời của cảnh quan toàn cảnh Alpine.
The stadium opens out towards the south towards Lake Geneva and spectators can enjoy a wonderful view of the panoramic Alpine landscape.
Kiểu kể chuyện thu hút khán giả có thể nhìn, âm thanh và cảm nhận khác
The kind of storytelling that engages an audience may look, sound and feel much different than traditional advertising
Một số khán giả có thể ngạc nhiên khi thấy Bodyguard,
Some viewers may be surprised to see"Bodyguard", a co-production of Netflix with the BBC,
Nội dung được chia sẻ như thế nào và thông tin lan truyền đến khán giả có thể là sự khác biệt giữa người nào đó đang đọc phần của bạn chứ không phải.
How the content is shared and the information spread to the audience can be the difference between someone reading your piece and not.
Ngay cả khi anh ta chạy trốn khỏi đây, khán giả có thể giải thích nó như vậy, phải không?
Even if he run away from here, the spectator might interpret it as such, right?
Mùa giải 2019 đã diễn ra, khán giả có thể lên Twitch để theo dõi và cổ vũ cho những đội tuyển mình yêu thích.
In the 2019 season, viewers can go on Twitch to watch and cheer on their favorite teams.
Khán giả có thể không tìm xem tiểu thuyết
The audience may not seek out the novels or plays being referred to,
Minh họa hay minh họa cho các mục mà khán giả có thể mua thông qua các chương trình cụ thể hoặc trong thương.
Describe or demonstrate products that viewers may purchase through specific shows or in stores.
Trong các buổi biểu diễn trực tiếp, khán giả có thể thấy rõ hơn nếu người biểu diễn
In live performances the audience can see more clearly if the performer is genuinely doing what they claim
Khán giả có thể thấy giáo viên vật lộn với những nỗi muộn phiền cá nhân và nghề nghiệp giữa những giọt nước mắt và tiếng cười.”.
Viewers can see how teachers struggle with their personal and vocational worries amidst tears and laughs.”.
Khán giả có thể không tiếp thu mọi thứ chúng ta đưa ra,
The audience may not take on board everything we say, but they can still
chuỗi động lực của Monroe nhấn mạnh đến hành động mà khán giả có thể thực hiện.
a situation is hopeless; Monroe's motivated sequence emphasizes the action the audience can take.
Nếu đó là sự thật…. ngay cả khi anh ta chạy trốn khỏi đây, khán giả có thể giải thích nó như vậy, phải không?
If that's true… even if he run away from here, the spectator might interpret it as such, right?
Khán giả có thể được nhắm mục tiêu cao
Audiences can be highly targeted and content can be
Khán giả có thể thông cảm với nhân vật của Park Bo Young bởi cô sẽ khắc họa sự trưởng thành của nhân vật từ thời trung học đến những năm trưởng thành tuổi 20.
Viewers can relate to Park Bo Young's character as she shows character's growth from high school to early adulthood.
Đây sẽ là màn trình diễn xuất sắc của hai kiệt tác ma thuật mà khán giả có thể không xem được trong hai thập kỷ tới," Edy cho biết.
This will be an outstanding performance of two magical masterpieces that the audience may not see in the next two decades," said Edy.
Thoạt đầu, khán giả có thể nhìn thấy bức tượng qua hai cột trụ khổng lồ, nhưng ngay sau đó, Copperfield đã che bức tượng đằng sau một tấm mành.
The audience could initially see the statue through two giant pillars, but Copperfield hid it behind a curtain soon afterward.
Với danh mục đầu tư, khán giả có thể tập trung vào bản thân thiết kế trực quan, thay vì trên mã hoặc triết lý đằng sau công việc.
With portfolios, audiences can focus on the visual design itself, rather than on the code or philosophy behind the work.
Results: 330, Time: 0.0334

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English