KHÓ KHĂN VÀ TỐN KÉM in English translation

difficult and expensive
khó khăn và tốn kém
khó và đắt
difficult and costly
khó khăn và tốn kém
hard and expensive
khó khăn và đắt tiền
khó khăn và tốn kém
arduous and costly
hard and costly
challenging and costly

Examples of using Khó khăn và tốn kém in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nói cách khác, các ngân hàng sẽ gặp nhiều khó khăn và tốn kém hơn khi cho vay khách hàng.
In other words, it will be more expensive and difficult for banks to lend.
Thậm chí sau đó, quá trình từ bỏ quyền lợi của bạn là một quá trình khó khăn và tốn kém.
Even then, the process of giving up your rights is an expensive and difficult one.
Khả năng điều trị tai biến mạch máu não rất hạn chế, khó khăn và tốn kém.
The ability to treat brain stroke is very limited, difficult, and expensive.
Loại bỏ các chất gây ô nhiễm khỏi nước ngầm có thể rất khó khăn và tốn kém.
Manually cleaning pollutants out of groundwater can be extremely costly and difficult.
Điều này thường có thể khó khăn và tốn kém vì vậy phải xác định được lợi nhuận rõ ràng để thực hiện nỗ lực này.
This can often be difficult and expensive so a clear return must be identified to undertake the effort.
Điều này khá khó khăn và tốn kém, đặc biệt là nếu phải thực hiện một cách nhanh chóng.
This is difficult and expensive, especially if it must be done quickly.
Mua xe luôn là một việc khó khăn và tốn kém, dù cho đó là xe mới
Buying a car can be tough and expensive, whether it be a new
Tín đồ đồ Hồi giáo được yêu cầu thực hiện cuôc hành hương khó khăn và tốn kém đến Mecca, gọi là lễ hội Hajj, ít nhất một lần trong đời.
Able Muslims are required to perform the arduous and expensive pilgrimage to Mecca, known as the Hajj, at least once in their lifetime.
Hơn nữa, việc duy trì bảo dưỡng hệ thống cũng khó khăn và tốn kém, đặc biệt khi môi trường Call Center của bạn đang trên đà phát triển.
In addition, these systems were difficult and expensive to maintain especially when your Contact Center is growing.
Từ một quan điểm tiếp vận, một sự triển lãm trang bị quân sự thì khó khăn và tốn kém để bảo dưỡng;
From a logistics point of view a menagerie of military equipment is difficult and expensive to maintain;
Việc ở tại trường đại học được coi là sự lựa chọn tốt nhất cho sinh viên quốc tế khi thuê một cơ sở tư nhân có thể khó khăn và tốn kém lúc đầu.
University accommodation is considered the best alternative for international students, as renting a private entity might be difficult and costly at first.
Ở các vùng nông thôn vùng sâu vùng xa, việc truyền tải phân phối năng lượng sinh ra từ nhiên liệu hóa thạch có thể khó khăn và tốn kém.
In rural and remote areas, transmission and distribution of energy generated from fossilfuels can be difficult and expensive.
Hãy nhận mặt rằng trang bị thêm 1 căn nhà ngày nay sở hữu điều hòa không khí trung tâm có thể là 1 Dự án khó khăn và tốn kém.
Bear in mind that retrofitting a current home with central air conditioning may be a hard and pricey project.
Để có được con trai trở lại, cô đã phải trải qua một thử thách khó khăn và tốn kém.
In order to get her son back, she had to go through a difficult and expensive ordeal.
phân phối năng lượng sinh ra từ nhiên liệu hóa thạch có thể khó khăn và tốn kém.
remote areas and countries, transmission and distribution of energy generated from diesel and other fossil fuels can be difficult and expensive.
Ở các vùng nông thôn vùng sâu vùng xa, việc truyền tải phân phối năng lượng sinh ra từ nhiên liệu hóa thạch có thể khó khăn và tốn kém.
In rural and remote areas, transmission and distribution of energy from fossil fuels can be difficult and expensive.
Ngay cả việc giám sát đơn giản nhất cũng có thể dẫn đến một sự kiện thời gian chết nghiêm trọng có thể khó khăn và tốn kém để phục hồi.
Even the simplest oversight can result in a serious downtime event that may be difficult and costly to recover from.
đại thường được sử dụng ở những nơi mà dịch vụ vật lý khó khăn và tốn kém.
modern IoT devices are often used in places where physical servicing is difficult and expensive.
Hãy nhận mặt rằng trang bị thêm 1 căn nhà ngày nay sở hữu điều hòa không khí trung tâm có thể là 1 Dự án khó khăn và tốn kém.
Be aware that retrofitting an existing home with central air conditioning may be a difficult and expensive project.
Đối với một số gia đình việc ra hẹn hò cũng nhau mỗi tháng là điều vô cùng khó khăn và tốn kém, nhưng điều đó không hề có nghĩa là bạn không thể không có những phút giây quan tâm đến nhau.
For some couples, going out on a monthly date can be difficult and expensive, but that doesn't mean you can't focus on each other.
Results: 143, Time: 0.0297

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English