KHÔNG BÀN VỀ in English translation

am not talking about
don't talk about
không nói về
đừng nói về
đừng nhắc đến

Examples of using Không bàn về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mình không bàn về nhân quyền.
I am not talking about rights.
Nhưng thôi, tôi không bàn về thể thức.
And no, I'm not talking about the sleep deprivation.
Tôi không bàn về sấm ký.
I'm not talking about a signature.
Họ không bàn về nó, họ thực hiện nó.
They aren't talking about it, they are doing it.
Không có thuế suất, chúng ta sẽ không bàn về một thỏa thuận”, ông nói.
Without tariffs we wouldn't be talking about a deal,” he said.
Tôi không bàn về sống mãi.
We aren't talking about living forever.
Chúng tôi không bàn về lịch trình của chúng tôi.
We do not talk about our schedules.
NguoiQuaDuong: tui không bàn về cái sai của sư Toàn.
Mkfreeberg: I was not talking about error by experts.
Chúng ta không bàn về họ.
We don't discuss about them.
Chúng tôi thường không bàn về các cuộc đàm phán diễn ra ra sao.
We don't speak about how our negotiations go.
Không bàn về các cầu thủ.
Đó gọi là không bàn về việc khác.
It means we don't talk about other things.
Chúng tớ không bàn về thời trang.
We're not talking about fashion.
chúng ta sẽ không bàn về một thỏa thuận”, ông nói.
we would not talk about an agreement,” he said.
Ở đây mình không bàn về rapid.
We're not talking about speed tiers here.
Dĩ nhiên ta không bàn về cái nghĩa tiêu cực.
I am not speaking of true evil, of course.
Ta vẫn không bàn về nơi này ạ? Thật phi thường?
Incredible. Are we still not talking about this place?
Ta vẫn không bàn về nơi này ạ? Thật phi thường.
Are we still not talking about this place? Incredible.
Không bàn về huấn luyện viên.
We're not talking about his trainer.
Sao ta không bàn về anh?
How about we talk about you instead?
Results: 82, Time: 0.0334

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English