Examples of using Không bàn về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mình không bàn về nhân quyền.
Nhưng thôi, tôi không bàn về thể thức.
Tôi không bàn về sấm ký.
Họ không bàn về nó, họ thực hiện nó.
Tôi không bàn về sống mãi.
Chúng tôi không bàn về lịch trình của chúng tôi.
NguoiQuaDuong: tui không bàn về cái sai của sư Toàn.
Chúng ta không bàn về họ.
Chúng tôi thường không bàn về các cuộc đàm phán diễn ra ra sao.
Không bàn về các cầu thủ.
Đó gọi là không bàn về việc khác.
Chúng tớ không bàn về thời trang.
chúng ta sẽ không bàn về một thỏa thuận”, ông nói.
Ở đây mình không bàn về rapid.
Dĩ nhiên ta không bàn về cái nghĩa tiêu cực.
Ta vẫn không bàn về nơi này ạ? Thật phi thường?
Ta vẫn không bàn về nơi này ạ? Thật phi thường.
Không bàn về huấn luyện viên.
Sao ta không bàn về anh?