Examples of using Không hề có in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cậu giả vờ rằng không hề có quỷ dữ trên thế giới này.
Waller nói không hề có thuốc giải.
Tôi lớn lên trong một ngôi nhà nơi không hề có rào cản.
Không hề có chính ngọ trong ngày này”.
Tuy nhiên không hề có một điệu nhảy dân gian Haiti nào có tên là Mambo.
Không hề có chút yuri yuri nào ở đây cả.
Không hề có chuyện lấn làn như ở nước mình.
Nếu như không hề có nơi đó thì sao?
Không hề có xung đột.
Không hề có sự gian dối nào ở đây”.
Không hề có thứ tuyệt vời như xe hơi ở đây.
Không hề có bất cứ thứ gì đề cập đến Kpop trong bài báo.
Không hề có một lời nào về việc kiểm.
Nhưng không hề có.
Không hề có mối liên kết nào giữa cầu thủ của tôi và Marseille.".
Không hề có một bông hoa trên mộ của mẹ con.
Không hề có một ngôi sao trong tầm nhìn.
Nhưng dường như không hề có thời điểm nào thích hợp cho một việc như thế cả.
Không hề có bất kỳ dấu hiệu nào của“ thịt” ở đây.
Không hề có dấu hiệu hay khám gì về tim mạch cả.