Examples of using Khắc nghiệt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rõ ràng, cưỡng lại khuynh hướng này đòi hỏi một kỷ luật đạo đức khắc nghiệt.
Vậy làm thế nào để bạn sống sót trong môi trường công sở khắc nghiệt như vậy?
Với hiệu suất chống bắt tốt được sử dụng trong môi trường đặc biệt khắc nghiệt.
Vậy làm thế nào để bạn sống sót trong môi trường công sở khắc nghiệt như vậy?
Tại sao mọi người lại quyết định sống tại một nơi khắc nghiệt như thế?
Hóa ra, sự sống có thể tồn tại trong những môi trường đặc biệt khắc nghiệt.
Chúng có khả năng thích nghi với môi trường sống khắc nghiệt tại dạ dày.
Được sử dụng trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt và các điều kiện đặc biệt.
Được sử dụng trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt và các điều kiện đặc biệt.
cuộc sống khắc nghiệt đang diễn ra.
Thế giới là một nơi khắc nghiệt và tàn bạo.
Cuộc đua Premier League còn dài và khắc nghiệt.
Thiết kế động cơ kín có thể thích ứng với môi trường làm việc khắc nghiệt.
Hãy nhớ rằng những nghiên cứu này sử dụng điều kiện khá khắc nghiệt.
Môi trường tàn bạo và khắc nghiệt.
Chính là do Mussolini và đảng Phát- xít của ổng bắt buộc ổng phải khắc nghiệt.
Tuy nhiên, một căn phòng màu trắng cũng có thể nhìn lạnh và khắc nghiệt.
Thứ lạnh mới. Nó khắc nghiệt.
Có vẻ hơi khắc nghiệt.
Thứ lạnh mới. Nó khắc nghiệt.