KHẮC NGHIỆT in English translation

harsh
khắc nghiệt
gay gắt
mạnh
nghiêm khắc
phũ
nặng
khó
extreme
cực đoan
khắc nghiệt
cực kỳ
cùng cực
cực độ
cực cao
cao
tột cùng
tột độ
quá
severe
nghiêm trọng
nặng
trầm trọng
dữ dội
khắc nghiệt
nghiêm khắc
tough
khó khăn
cứng rắn
khắc nghiệt
mạnh
khó nhằn
rất khó
dai
cứng cỏi
thật khó
inclement
khắc nghiệt
xấu
inhospitable
khắc nghiệt
không
stark
hoàn toàn
rõ rệt
rõ ràng
mạnh
rigorous
nghiêm ngặt
khắt khe
chặt chẽ
nghiêm túc
nghiêm khắc
grim
nghiệt ngã
ảm đạm
tàn nhẫn
tồi tệ
khắc nghiệt
ác nghiệt
dữ tợn
harshness
sự khắc nghiệt
khắc nghiệt
nghiêm khắc
độ cứng

Examples of using Khắc nghiệt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rõ ràng, cưỡng lại khuynh hướng này đòi hỏi một kỷ luật đạo đức khắc nghiệt.
Clearly, resisting this tendency requires an austere ethical discipline.
Vậy làm thế nào để bạn sống sót trong môi trường công sở khắc nghiệt như vậy?
And how did they survive in such a harsh environment?
Với hiệu suất chống bắt tốt được sử dụng trong môi trường đặc biệt khắc nghiệt.
With good anti-seize performance used in particularly harsh environment.
Vậy làm thế nào để bạn sống sót trong môi trường công sở khắc nghiệt như vậy?
So, how have they survived in such a harsh environment?
Tại sao mọi người lại quyết định sống tại một nơi khắc nghiệt như thế?
Why do people choose to live in such a harsh environment?
Hóa ra, sự sống có thể tồn tại trong những môi trường đặc biệt khắc nghiệt.
Apparently, life can quite easily exist in harsh environments.
Chúng có khả năng thích nghi với môi trường sống khắc nghiệt tại dạ dày.
It has the ability to adjust to the harsh conditions in the stomach.
Được sử dụng trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt và các điều kiện đặc biệt.
Be used in extremely harsh environments and special conditions.
Được sử dụng trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt và các điều kiện đặc biệt.
It can be used in extremely harsh environments and special working conditions.
cuộc sống khắc nghiệt đang diễn ra.
life is harsh but it is going on.
Thế giới là một nơi khắc nghiệt và tàn bạo.
The world is a tough and cruel place.
Cuộc đua Premier League còn dài và khắc nghiệt.
The Premier League season is long and grueling.
Thiết kế động cơ kín có thể thích ứng với môi trường làm việc khắc nghiệt.
The sealed motor design can adapt to the extreme working environment.
Hãy nhớ rằng những nghiên cứu này sử dụng điều kiện khá khắc nghiệt.
Keep in mind that these studies use rather extreme conditions.
Môi trường tàn bạo và khắc nghiệt.
Brutal and Harsh Environment.
Chính là do Mussolini và đảng Phát- xít của ổng bắt buộc ổng phải khắc nghiệt.
It was Mussolini and his Fascists who forced him to be harsh.
Tuy nhiên, một căn phòng màu trắng cũng có thể nhìn lạnh và khắc nghiệt.
However, a white room can also seem cold and austere.
Thứ lạnh mới. Nó khắc nghiệt.
The new cold. She is harsh.
Có vẻ hơi khắc nghiệt.
Seems kind of harsh.
Thứ lạnh mới. Nó khắc nghiệt.
The new cold. And she is harsh.
Results: 7685, Time: 0.0986

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English