KHU VỰC CHIẾN TRANH in English translation

war zone
vùng chiến
khu vực chiến tranh
chiến khu
bãi chiến
war area
war zones
vùng chiến
khu vực chiến tranh
chiến khu
bãi chiến
warzone
vùng chiến sự
vùng chiến tranh
khu vực chiến tranh
chiến trường

Examples of using Khu vực chiến tranh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là lần đầu tiên sử dụng công nghệ hội nghị truyền hình để trò chuyện trực tiếp với video với một người nào đó trong một khu vực chiến tranh, một lần nữa mang đến hội nghị truyền hình hàng đầu của trí tưởng tượng của người dân.
It was the first use of video conferencing technology to converse live with video with someone in a war zone, again bringing video conferencing to the forefront of people's imaginations.
Nghiên cứu đặt ra một tiền lệ cho việc sử dụng dữ liệu viễn thám để hiểu các tác động môi trường trong khu vực chiến tranh hoặc các khu vực khác, nơi thông tin không thể được thu thập.
The research sets a precedent for using remote sensing data to understand environmental impacts in war zones or other areas where information otherwise could not be collected.
San Luis là tàu duy nhất của Argentina trên biển trong khu vực chiến tranh.
the San Luis was the only Argentine ship at sea in the war zone.
Năm 21 tuổi, tôi trở thành nhà làm phim tài liệu, hướng máy quay tập trung cộng đồng bên lề xã hội tại tiền tuyến trong khu vực chiến tranh, cuối cùng trở quê nhà Pakistan, nơi tôi muốn làm tài liệu về bạo hành phụ nữ.
And so at 21, I became a documentary filmmaker, turning my camera onto marginalized communities on the front lines in war zones, eventually returning home to Pakistan, where I wanted to document violence against women.
Điều đầu tiên tôi nghĩ đến khi mọi người nói về các trò chơi thậm chí có thể tải xuống là quân đội- không phải lúc nào cũng có internet tốt để tải xuống các trò chơi trong khu vực chiến tranh.
The first thing I think about when people also talk about downloadable games is the army: there's always a good Internet connection to download games in war zones.
nhân đạo trong khu vực chiến tranh và tại các địa điểm thiên tai.
humanitarian relief workers in war zones and at the sites of natural disasters.
Italia đã đề nghị cơ quan di sản thế giới UNESCO tạo ra một lực lượng đặc nhiệm quân sự để bảo vệ các di chỉ văn hóa trong khu vực chiến tranh, nhưng nhiều chuyên gia tin rằng điều này là không khả thi để ngăn chặn sự phá hủy hiện nay.
Italy has proposed that world heritage body UNESCO create a military taskforce to protect cultural sites in war zones, but many experts believe little can be done to stop the current destruction.
Lopez, sinh năm 1971, là một trong các nhiếp ảnh gia cống hiến những hình ảnh chân thật nhất từ một số khu vực chiến tranh cho AFP, bao gồm các cuộc xung đột ở Syria.
Lopez, born in 1971, is a prize-winning photographer who contributed images to AFP from several war zones, including from the Syrian conflict up until 2013.
Điều đầu tiên tôi nghĩ đến khi mọi người nói về các trò chơi thậm chí có thể tải xuống là quân đội- không phải lúc nào cũng có internet tốt để tải xuống các trò chơi trong khu vực chiến tranh.
The first thing I think about when people talk about even downloadable games is the military-- there isn't always good internet to download games in war zones.
cho đến nay Fonderie 47 đã tài trợ cho việc phá hủy hơn 30.000 súng trường tấn công trong khu vực chiến tranh ở châu Phi.
NGO Mines Advisory Group, to date Fonderie 47 has funded the destruction of over 30,000 assault rifles in war zones in Africa.
trong đó có 30 khu vực chiến tranh, và phỏng vấn nhiều nhà lãnh đạo trên thế giới.
has reported from more than 120 countries, including thirty war zones, and interviewed many world leaders.
Lo sợ vì al- Husseini luôn đi lại trong khu vực chiến tranh, người đứng đầu tu viện Sahyoun đã thuyết phục bà đưa lũ trẻ đến tu viện.
Fearful for al-Husseini putting herself at risk by making these trips in a warring area, the head of the Sahyoun convent convinced her to bring the children to the convent.
Thuật ngữ thứ hai đề cập đến mối quan tâm cụ thể của ngành về“ kim cương xung đột”, còn được gọi là“ viên kim cương máu”- những viên kim cương chưa cắt được khai thác trong khu vực chiến tranh và được giao dịch để gây quỹ bất hợp pháp.
The latter term refers to an industry-specific concern in regard to“conflict diamonds,” also known as“blood diamonds”- uncut diamonds that have been mined in a war-zone and traded to illicitly fund combat.
Đó không phải là một khu vực chiến tranh- hầu hết các tội phạm bạo lực diễn ra giữa những người biết nhau trong các khu phố nguy hiểm mà khách du lịch không có xu hướng ghé thăm.
It's not a war region maximum violent crime takes places amid people who know each other in unsafe areas that travelers don't tend to visit.
Một khu vực chiến tranh là không có sân chơi… trừ khi bạn có một chiếc xe bọc thép hạng nặng cũng được trang bị một súng máy tuyệt vời và một bệ phóng tên lửa khổng lồ!
A war zone is no play ground… unless you have a heavy armored vehicle also equipped with an awesome machine gun and a huge rocket launcher!
di tản khỏi khu vực chiến tranh hoặc cung cấp viện trợ trong thảm hoạ thiên nhiên.
of rapidly mounting a joint military operation, an evacuation from a war zone or providing aid in a natural disaster.
Người phát ngôn của SDF, Mustafa Bali, đã cáo buộc Mỹ rời khỏi khu vực để biến nơi này thành một khu vực chiến tranh, và nói thêm rằng SDF sẽ bảo vệ vùng đông bắc Syria bằng mọi giá.
SDF Spokesman Mustafa Bali accused the U.S. of leaving to turn the area into a warzone, but added that SDF will defend northeast Syria at all costs.
tài chính của mình để giải cứu trẻ em trong khu vực chiến tranh của Nam Sudan.
dedicates his life and resources to rescue children in the war zone of Sudan.
LHQ cũng thừa nhận rằng, có lẽ con số chính xác các trường hợp được báo cáo chống lại nhân viên của tổ chức là gấp đôi, vì số liệu bên ngoài khu vực chiến tranh không được tập trung đối chiếu.
The UN also admits that the likely true number of cases reported against its staff is double that, as figures outside of war zones are not centrally collated.
Trung tâm Nga về hòa giải các bên xung đột tại Syria đang kiểm soát tình hình bên trong và ngoài khu vực giảm căng thẳng nhằm giúp đỡ những người dân thường đang tháo chạy khỏi khu vực chiến tranh.
The Russian center for reconciliation of warring sides in Syria is monitoring the situation within and beyond the de-confliction zone in order to provide assistance to the civilian population fleeing the area of fighting.
Results: 205, Time: 0.0302

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English