KO NÊN in English translation

should not
không nên
không phải
sẽ không
không cần
không được
đừng nên
shouldn't
không nên
không phải
sẽ không
không cần
không được
đừng nên
should never
không bao giờ nên
đừng bao giờ nên
chẳng bao giờ nên
sẽ không bao giờ phải
lẽ ra không bao giờ nên
không cần phải
must not
không được
không phải
không nên
không cần
đừng nên
hẳn không
phải chưa
cũng không
chớ nên
better not
cũng không
tốt không
nhưng không phải
không nên
à , không

Examples of using Ko nên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh biết ko, ko nên ăn chúng đâu.
You know, you shouldn't eat those.
Nhưng ko nên xem là đối thủ
They should not be seen as a competitor,
Nên những ai ko nói được tiếng Anh cũng ko nên lo lắng nha.
But those who can speak English don't need to worry at all.
Nó là một bí mật, ko nên nói ra.
This is a secret, it should not be told.
Chắc em đã nói cái gì ko nên nói.
I would probably say something I shoudn't.
Bọn chú ko muốn cháu xem phải những gì ko nên xem.
We wouldn't want you stumbling onto something you shouldn't.
Nếu cô ko tin vào các steroid thì cũng ko nên tin vào bác sĩ.
Forget it, if you don't trust steroids, you shouldn't trust doctors.
FBI. Anh biết ko, ko nên ăn chúng đâu.
FBI. You know, you shouldn't eat those.
Các cháu đang nhúng mũi vào việc ko nên biết.
You're meddling in things that ought not to be meddled in.
Trevor, đi đi. Mày ko nên ở đây.
Go. You shouldn't be here. Trevor.
Rồi em xuất hiện, và đem tới cho anh một điều ko nên có-- Hi vọng-- và giờ nó sắp bị lấy đi một lần nữa.
And then you show up and give me the one thing a man in my situation shouldn't have-- hope-- and now that's gonna be taken away.
Bạn ko nên chỉ sắm các người thứ 1 tuyên bố là 1 dịch nhái của ngôn ngữ Tây Ban Nha.
You must not just choose the first individual that claims becoming a translator of Spanish language.
Chiều nay, chúng ta đã làm khá nhiều điều ko nên làm, huh
You shouldn't have been doing a lot of the things we did this afternoon,
Quên nó đi. Nếu cô ko tin vào các steroid thì cũng ko nên tin vào bác sĩ.
If you don't trust steroids, you shouldn't trust doctors. Forget it.
Nhưng các loại thuốc này ko nên được tiêu dùng hơn 2 tuần vì chúng có thể làm mỏng da.
But these products should not be used for more than 2 weeks, because they can thin the skin.
Chiều nay, chúng ta đã làm khá nhiều điều ko nên làm.
Neither of us has been smited down yet. Well, you shouldn't have been doing a lot of things we did this afternoon but.
Vì những lý do vậy, bệnh nhân bị trào ngược axit ko nên uống đồ uống sở hữu ga và đồ uống có đựng caffeine[ 4].
For those reasons, patients with acid reflux should not drink carbonated beverages and caffeine drinks[4].
Như Tổng thống Ozal đã nói năm 1992, thủ tục nhân quyền của Thổ Nhĩ Kỹ là 1“ lý bởi được tạo ra cho việc tại sao người Thổ Nhĩ Kỹ ko nên gia nhập EC.
Turkish President Ozal stated in 1992, Turkey's human rights record"is a made up reason why Turkey should not join the EU.
Như Tổng thống Ozal đã nói năm 1992, thủ tục nhân quyền của Thổ Nhĩ Kỹ là 1“ lý bởi được tạo ra cho việc tại sao người Thổ Nhĩ Kỹ ko nên gia nhập EC.
Turkey's human rights record, as President Ozal said in 1992, is a"made-up reason why Turkey should not join the EC.
Giảm cân ngoài ý muốn: giảm cân nhiều không chủ ý có thể là 1 tín hiệu hiểm nguy mà bạn ko nên bỏ qua.
Unintended weight loss: Loosing significant amount of weight without trying for it can be a dangerous sign that should not be overlooked.
Results: 200, Time: 0.5269

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English