Examples of using Là cuộc thi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là cuộc thi!- Chậm lại ư?
Holi là cuộc thi sắc màu.
Điều cốt lõi là cuộc thi- cho thuyền trưởng để được….
Phương châm IFOY của chúng tôi là:' Đó là cuộc thi.
Giải thưởng Vận tải Quốc tế Golden Chariot là cuộc thi dành cho những người có.
Pikalong War là cuộc thi quy mô do FPT Japan tổ chức có tổng giải thưởng lên đến 17.000 USD.
Theo một số cụ già làng Keo, đây là cuộc thi tài mang tính văn nghệ chứ không phải là nghi lễ tế thánh.
Đây là cuộc thi về những phát minh và sáng chế có tính hiện thực, được đề xuất và phát triển bởi các nhóm học sinh phổ thông.
Lần xuất hiện đầu tiên trên truyền hình của Holden là cuộc thi trong chương trình trò chơi Blind Date năm 1991.
Đây chính là cuộc thi giữa những đội nam để dâng cúng cơm nếp lên Đức Phật vào sáng sớm ngày trăng tròn.
Đây là cuộc thi dành cho tất cả mọi người,
Đây là cuộc thi nhằm tìm kiếm thông điệp hay
SAGE World Cup là cuộc thi khởi nghiệp dành cho học sinh từ 13- 18 tuổi với mục tiêu tìm kiếm và đào tạo doanh nhân tương lai.
Lần xuất hiện đầu tiên trên truyền hình của Holden là cuộc thi trong chương trình trò chơi Blind Date năm 1991.
Một cuộc thi phổ biến trong bữa tiệc là cuộc thi dành cho người có thể nhảy lâu nhất trong khi ôm bạn tình trong vòng tay.
Đây là cuộc thi mà chỉ những người thích trang của bạn có thể tham gia.
Đó là cuộc thi chúng tôi đang tổ chức,
Đây là cuộc thi speedcubing mới và vẫn được tổ chức bởi World Cube Association( WCA),
Miss Bum Bum là cuộc thi sắc đẹp hằng năm ở Brazil, nhằm tìm kiếm vòng 3 đẹp nhất nước này.