Examples of using Là một kiệt tác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mẹ là một kiệt tác, nhưng vẫn khiêm tốn, nhỏ bé, nghèo khó.
Nếu là giả thì chúng là một kiệt tác.”.
Ngày nay, nó được coi là một kiệt tác của văn học Hàn Quốc.
Micro AT4040 là một kiệt tác của Audio Technica trong khoảng giá trung bình.
Đây là một kiệt tác của kiến trúc sư Joseph B. Strauss.
Và vẫn… là một kiệt tác.
Nó đúng là một kiệt tác.
Không giống nhiều cảng, đây là một kiệt tác.
Và vẫn còn… là một kiệt tác.
Disneyland là một kiệt tác của thiết kế trải nghiệm người dùng
Câu chuyện thời thơ ấu của Edin Džeko là một kiệt tác của lòng dũng cảm và ý chí.
Cú lừa đảo mới nhất chính là một kiệt tác của sự kiên nhẫn và diễn xuất thông minh.
Sự phát minh này là một kiệt tác của tài lãnh đạo chính trị: không có một sự việc như vậy giữa các giáo sĩ dị giáo;
Nó là một kiệt tác đấy, và ta chỉ ước nó được trông coi kĩ càng hơn.
Bộ phim đó là một kiệt tác khắc họa những nỗi đau trong lịch sử hiện đại của Hàn Quốc.
Apocalypse Now là một kiệt tác thuộc dòng phim phản chiến,
Đây là một kiệt tác của PlayTech và được cung cấp tại tất cả các sòng bạc của họ, chẳng hạn như Bet365.
Hãy bỏ ý tưởng trở thành một người khác, bởi vì bạn đã là một kiệt tác.
Nó không hề cảm thấy vui hay hạnh phúc vì nó được làm bằng vàng vàcũng bởi vì nó là một kiệt tác.
Disneyland là một kiệt tác của thiết kế trải nghiệm người dùng