KIỆT TÁC CỦA MÌNH in English translation

his masterpiece
kiệt tác của ông
kiệt tác của mình
kiệt tác của ngài
kiệt tác của anh ấy
các tuyệt tác của ngài
tuyệt phẩm của mình
kiệt tác của người
his magnum opus
kiệt tác của mình
his masterwork
kiệt tác của mình
kiệt tác của ông

Examples of using Kiệt tác của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
anh ta đã tạo ra kiệt tác của mình là Chân dung tự họa như một người đàn ông bị đuối nước vào năm 1840.
which he was subjected, he created his masterpiece“Self Portrait as a Drowned Man” in 1840.
Khi bạn nhìn vào một nghệ sĩ lành nghề vẽ kiệt tác của mình và bạn không thể hiểu nó đã được thực hiện như thế nào, bạn có thể bị cám dỗ đổ lỗi tất cả cho tài năng.
When you look at a skilled artist drawing his masterpiece and you can't understand how it's done, you may be tempted to blame it all on talent.
Tuy nhiên, trong kiệt tác của mình, Michelangelo lại bỏ qua việc theo đuổi tỷ lệ để mang đến cho bức điêu khắc của mình một sự cân bằng và hài hòa, một cảm giác trọn vẹn.
However, in his masterpiece, Michelangelo abandoned the pursuit of proportions to bring his sculpture a balance and harmony, a sense of completeness.
Bộ phim cho thấy cuộc sống lốc xoáy của du lịch quốc tế, niềm say mê của mình để hoàn thành kiệt tác của mình," Hành trình của voi" và làm thế nào tình yêu của họ lặng lẽ duy trì chúng trong suốt.
It shows their whirlwind life of international travel, his passion for completing his masterpiece, The Elephant's Journey, and how their love quietly sustains them.
ông đã hoàn thiện kiệt tác của mình.
by 1947 he had perfected his masterpiece.
Một hit indie 2016 bất ngờ từ nhà phát triển Bloober Team, Lớp sợ hãi đặt người chơi trong vai trò của một họa sĩ đầy tham vọng trong công việc trên kiệt tác của mình.
A surprisingly successful indie of 2016 developer Bloober Team, Layers of Fear, puts players in the role of an ambitious painter working on his masterpiece.
Seurat chấp nhận( 6) Paul Signac, người sau này trở thành đệ tử của ông( disciple) và vẽ nhiều bản phác thảo thô trên bảng nhỏ để chuẩn bị cho kiệt tác của mình, A Sunday on La Grande Jatte- 1884( tên tiếng Pháp Un dimanche après- midi à la Grande Jatte).
Seurat fell in with Paul Signac, who was to become his chief disciple, and painted many rough sketches on small boards in preparation for his masterpiece, A Sunday on La Grande Jatte- 1884.
cái tên Tolstoy sẽ lấy để cho kiệt tác của mình, hai người đã bàn luận về giáo dục, Tolstoy đã viết trong cuốn sổ về giáo dục của mình:.
whose title Tolstoy would borrow for his masterpiece, the two men discussed education, as Tolstoy wrote in his educational notebooks.
Họa sĩ tài ba Craig Tracy đã dành nhiều giờ để tô vẽ các đường cong trên cơ thể người phụ nữ để hoàn thành kiệt tác của mình và tạo ra những ảo giác gây ấn tượng sâu sắc.
American talented artist Craig Tracy, spends hours painting the woman's curves to complete his masterpieces and creates these stunning optical illusions.
Cuối cùng, một khi bạn đã tạo ra kiệt tác của mình, nếu bạn muốn chia sẻ nó với mọi người,
Finally, once you have created your masterpiece, if you want to share it with the world, you can easily
Trong trường hợp này điều quan trọng là bạn đã tạo ra một logline hay cho kiệt tác của mình, một thứ với những lời giật gân
That being the case it is vital that you develop a good logline for your magnum opus, something with sizzle and pop, but also,
bạn sẽ không có đủ thời gian ghi để nắm bắt mọi Pharse bạn muốn cho kiệt tác của mình.
be‘in the loop,' but with other loopers, you may not have enough recording time to capture every phrase that you want for your masterpiece.
bạn đã sẵn sàng tiết lộ kiệt tác của mình với thế giới.
the finish line will appear and you're ready to reveal your masterpiece to the world.
Ông đã viết kiệt tác của mình bằng cái mà ông gọicủa biệt ngữ, và ông đã đẽo gọt biệt ngữ này ngay khi đang viết nó, cũng đích bóng dáng hưởng đến biệt ngữ này như rồi đây Shakespeare sẽ ảnh hưởng đến tiếng Ahh thời Elizabeth.">
He wrote his masterpiece in what he called dolce stil nuovo,
Moyers: Trong kiệt tác của mình Một nghiên cứu về lịch sử,
Moyers: In his magnum opus A Study of History, Arnold Toynbee argued
được nêu trong kiệt tác của mình.
as outlined in his masterpiece.
Liên quan đến Bài hát về băng và lửa với tư cách là kiệt tác của mình, Martin chắc chắn sẽ không bao giờ viết bất cứ điều gì trên quy mô này nữa
Regarding A Song of Ice and Fire as his magnum opus, Martin is certain never to write anything on this scale again and would only return to this fictional
Kesey coi là kiệt tác của mình.[ 1].
although Kesey regarded the novel as his magnum opus.[4].
Trong kiệt tác của mình“ Health Through God' s Pharmacy- Sức Khỏe Từ Thần Dược Của Chúa”, nhà y dược học nổi tiếng Maria Treben đã mang phương thuốc độc nhất vô nhị này đến với cuộc sống của hàng chục triệu người- chủ yếu là ở Châu Âu, và hiện giờ là trên toàn thế giới.
In her masterwork,"Health Through God's Pharmacy," the renowned herbalist has brought this unique multi-purpose health supplement into the lives of tens of millions of people- principally in Europe and Scandinavia-- but now throughout the world.
bà đã trở thành người phụ nữ đầu tiên giành giải Sahitya Akademi cho kiệt tác của mình, một bài thơ dài,
significant voice for the women in Punjabi literature, in 1956, she became the first woman to win the Sahitya Akademi Award for her magnum opus, a long poem,
Results: 55, Time: 0.0278

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English