Examples of using Là triệu chứng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ung thư là triệu chứng chứ không phải nguyên nhân.
Là triệu chứng trở nên tốt hơn hay tồi tệ hơn?
Đây là triệu chứng cho thấy bệnh đã tiến triển khá xa.
Hóa ra nhịp tim nhanh là triệu chứng lo âu của anh ấy.
Bệnh ung thư của vợ tôi là triệu chứng, không phải nguyên nhân.
Nhưng cỏ linh lăng là triệu chứng, không phải nguyên nhân thì sao?
Là triệu chứng của bichwisan. Đúng.
Là triệu chứng trở nên tốt hơn hay tồi tệ hơn?
Đây là triệu chứng bình thường chứng tỏ thuốc đang có tác dụng.
Ung thư là triệu chứng; căn bệnh chính xác là sự tự lão hóa.
87% bệnh nhân là triệu chứng bệnh.
Thật vậy, những triệu chứng này là triệu chứng phụ thuộc thuốc lá.
Tuy nhiên, các dấu hiệu này không phải là triệu chứng đặc hiệu của ung thư.
Nỗi đau không phải là vấn đề, nó là triệu chứng.
Và kết quả trả về cho bạn, đó là triệu chứng của răng nhạy cảm.
Trump không phải nguyên nhân, chỉ là triệu chứng.
Rụng tóc ở phụ nữ là triệu chứng của bệnh.
Sự lãnh đạm và tê liệt thường không được coi là triệu chứng trầm cảm.
Đối với bệnh nhân ung thư thì đau là triệu chứng phổ biến nhất.
Đó không phải vấn đề, đó là triệu chứng.