LÀM GIÚP in English translation

do to help
làm để giúp
giúp gì
thực hiện để giúp
làm để hỗ trợ
giúp được
makes
làm
khiến
thực hiện
tạo ra
đưa ra
tạo
giúp
hãy
kiếm
biến
please help
xin hãy giúp
hãy giúp
xin giúp
làm ơn giúp
xin vui lòng giúp
vui lòng giúp
làm ơn cứu
xin hãy cứu
xin cứu
please giúp
as a maid
như một người giúp việc
là hầu gái
người hầu
của một người hầu gái
to do a favor

Examples of using Làm giúp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
iOS 12 sẽ làm giúp quá trình nhập mã dễ dàng hơn nhiều.
iOS 12 will make the process of entering the six- or eight-digit code so much easier.
Họ xem các thợ săn tiền thương như cách làm giúp công việc của họ( Marine)
They tolerate bounty hunters as a method of making their jobs easier, but are known to
Tôi rất ấn tượng với những gì các bạn đang làm giúp những người sống chung với HIV/ AIDS.
I am greatly impressed with what you are doing to help the people living with HIV/AIDS.
Tín hiệu của bạn làm giúp, nhưng ngôn ngữ cơ thể không phải lúc nào cũng rõ ràng.
Your signals(see 1) do help, but body language isn't always clear.
Ngày nay, sinh viên có thể thuê các công ty trực tuyến làm giúp tất cả bài tập của họ, từ bài luận tới các kỳ thi cuối kỳ.
Today, students can easily hire online writing companies that will help do their coursework from essay papers to the final exams.
Việc chú tâm hơn đến những gì bạn đang làm giúp bạn trân trọng khoảnh khắc hiện tại thay vì ước ao mình được trải nghiệm một điều gì khác.
Being more mindful of what you are doing helps you appreciate the present moment instead of wishing you were somewhere else.
Không. Việc bọn tôi làm giúp cả bọn có được rất nhiều tiền?
No, no, what we did was make us all a hell of a lot of money, okay?
từng làm giúp việc với lương 30 USD một tháng.
used to work as a housemaid making $30 a month.
gọi điện cho cô em gái ở nhà, làm giúp việc ấy cho tôi.
store didn't have internet, so he called his sister at home who could help me with it.
việc còn lại hãy để Flash Fill làm giúp.
line splitting the data, the rest go to the Flash Fill do help.
Nhưng cháu sẽ giải thoát cho chú, nếu chú muốn. Cháu sẽ luôn biết ơn những gì chú làm giúp cháu.
I will always appreciate what you did to help me, but I'm giving you an out, if you want it.
Cung cấp cho cấu hình‘ tên' và‘ mô tả' sẽ làm giúp những người khác dễ dàng tìm thấy.
Give the configuration a‘name' and‘description' that will make it discoverable by other users.
Điều lớn nhất chúng ta có thể làm giúp mọi người xung quanh chúng ta cảm thấy thoải mái là thật sự cảm thấy thoải mới với chính chúng ta“ Spenser Baldwin của Omaha SEO nói.
The biggest thing we can do to help people feel comfortable around us- is to truly be comfortable with ourselves,” says Spenser Baldwin of Omaha SEO.
Nếu lúc nào đó," cô ta tiếp tục nói," có điều gì tôi có thể làm giúp ông, thì xin ông nhớ rằng, tôi sẽ cảm thấy rất vui, vì lợi ích của vợ ông…".
If at any time," she was saying,"there's anything I can do to help you, remember, I shall feel it, for your wife's sake, a pleasure…".
Blackmagic Web Presenter là một cuộc cách mạng vì nó làm giúp cho truyền hình trên toàn cầu đến được với mọi người, đó là giấc mơ của chúng tôi trong một thời gian rất, rất dài!”.
Blackmagic Web Presenter is revolutionary because it makes global broadcasting available to anyone, which has been our dream for a long, long time!”.
Nếu lúc nào đó," cô ta tiếp tục nói," có điều gì tôi có thể làm giúp ông, thì xin ông nhớ rằng, tôi sẽ cảm thấy rất vui, vì lợi ích của vợ ông…".
If at any time," she continued,"there's anything I can do to help you, remember, I shall feel it, for your wife's sake, a pleasure…".
tránh hacker lợi dụng và làm giúp cho người dùng an toàn hơn.
backdoor into their software and products to avoid any hacking attempts and make them more secure.
Ông Patrick Noaker, luật sư đại diện cho người từng làm giúp lễ tố cáo ông McCarrlick,
Patrick Noaker, the attorney for the former altar boy who made the accusation against McCarrick, said in June
Nói tóm lại, những gì họ làm và sẽ tiếp tục làm giúp đạt được những Mục tiêu Phát triển Bền vững là cách thể hiện ra bên ngoài niềm tin tôn giáo và những nguyên tắc luân lý của họ.
In a word, what they do and will keep doing to help achieve the Sustainable Development Goals is the outward expression of their religious beliefs and moral principles.
Đến tháng Năm, đội ngũ Brain đã hiểu ra rằng cách duy nhất họ có thể làm giúp hệ thống đủ nhanh để vận hành như một sản phẩm là phải chạy nó trên T. P. U.
By May, the Brain team understood that the only way they were ever going to make the system fast enough to implement as a product was if they could run it on T.P.U.
Results: 53, Time: 0.0516

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English