LÀM NHỮNG VIỆC in English translation

do
làm
thực hiện
điều
việc
thế
work
làm việc
công việc
hoạt động
tác phẩm
công tác
do things
jobs
công việc
việc làm
nghề
gióp
lắm
deeds
hành động
việc làm
chứng thư
việc
hành vi
khế
đang làm
doing things
doing
làm
thực hiện
điều
việc
thế
did
làm
thực hiện
điều
việc
thế
done
làm
thực hiện
điều
việc
thế
done things
does things
working
làm việc
công việc
hoạt động
tác phẩm
công tác
works
làm việc
công việc
hoạt động
tác phẩm
công tác

Examples of using Làm những việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông cũng làm những việc được dặn.
He also does what he is told.
Máy tính làm những việc được lập trình.
Computer does what it is programmed.
Họ làm những việc không ai muốn làm
They did things no one else was doing
Họ làm những việc.
They did things.
Anh ta làm những việc anh ta sẽ không bao giờ làm ở nhà.
He did things he would never, ever do at home.
Chúng ta làm những việc ta không làm..
We did things we didn't do..
Chúng ta làm những việc ta không làm..
We did things we didn't do anymore.
Và họ làm những việc như hỗ trợ người Mỹ cách bảo vệ nguồn than đá.
And they did things like train Americans to help protect the coal.
Thật tuyệt vời, nếu nhiều nơi và có nhiều người làm những việc như thế này.
It would be great if more places did things like that.
Nhưng hồi bằng tuổi con bé, ta đều làm những việc như thế này mà.
But we both did things like this when we were her age.
Và loại trẻ con nào lại đi theo một đứa làm những việc này?
And what kind of kid follows a kid who does this?
Thật tuyệt vời, nếu nhiều nơi và có nhiều người làm những việc như thế này.
It'd be great if more places did things like that.
Khách hàng nhờ chúng tôi làm những việc mình đang làm..
The client asks us to do what we are doing..
Dám làm những việc nguy hiểm nhất.
To find the most dangerous things to do.
Có thói quen làm những việcnhững người thất bại không thích làm..
Form the habit of doing things that failures don't like to do..
Họ có thể không làm những việc đúng đắn.
They may not be doing what is right.
Có thể họ làm những việc này vì lý do nào đó.
They may be doing it for some other reason.
Bà say xỉn, làm những việc ngu ngốc.
And when you're drunk, you do stupid things.
Tôi sẽ tiếp tục làm những việc tôi thường làm..
I will keep doing the work I am normally doing..
Bạn đang làm những việc cần thiết để đạt được ước mơ của bản thân?
Are you doing what you need in order to achieve your dreams?
Results: 2935, Time: 0.0571

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English