LÀM PHIỀN ANH in English translation

bother you
làm phiền bạn
làm phiền anh
làm phiền cậu
làm phiền ông
làm phiền em
làm bạn bận tâm
làm phiền cô
bận tâm
làm phiền ngươi
quấy rầy anh
disturb you
làm phiền bạn
quấy rầy bạn
làm phiền ngươi
quấy rối bạn
làm phiền em
quấy rầy ngươi
annoys you
làm phiền bạn
làm bạn khó chịu
khiến bạn
cause you discomfort
khiến bạn khó chịu
bothering you
làm phiền bạn
làm phiền anh
làm phiền cậu
làm phiền ông
làm phiền em
làm bạn bận tâm
làm phiền cô
bận tâm
làm phiền ngươi
quấy rầy anh
bothered you
làm phiền bạn
làm phiền anh
làm phiền cậu
làm phiền ông
làm phiền em
làm bạn bận tâm
làm phiền cô
bận tâm
làm phiền ngươi
quấy rầy anh
bothers you
làm phiền bạn
làm phiền anh
làm phiền cậu
làm phiền ông
làm phiền em
làm bạn bận tâm
làm phiền cô
bận tâm
làm phiền ngươi
quấy rầy anh
disturbed you
làm phiền bạn
quấy rầy bạn
làm phiền ngươi
quấy rối bạn
làm phiền em
quấy rầy ngươi
embarrass you
to disrupt your

Examples of using Làm phiền anh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi xin lỗi đã làm phiền anh.
I'm sorry to have to bother you at this time.
Tôi đang làm phiền anh, phải không?
I'm bothering you, aren't I?
Nếu nó tiếp tục làm phiền anh, hãy gọi cho Rigel.
If it bothers you, tell Rigel.
xin lỗi đã làm phiền anh”.
pardon me for having disturbed you.".
Tô xin lỗi vì đã làm phiền anh.
I'm-I'm sorry to have bothered you.
Tôi hứa là sẽ không làm phiền anh nữa.
I promise to give you my word that I won't bother you again.
Hắn làm phiền anh.
He bothers you.
Thật sự xin lỗi vì làm phiền anh.
I'm really sorry for bothering you.
Xin lỗi vì đã làm phiền anh.
(“Sorry to have disturbed you!”).
À, ừ. Tôi xin lỗi vì đã làm phiền anh.
Hello? I'm sorry to have bothered you.
Một ít nhạc Zen sẽ không làm phiền anh chứ?
A little Zen music won't bother you, then, will it?
Ai cũng làm phiền anh.
Everyone bothers you.
Có gì đó đang làm phiền anh Bernard.
There's something else bothering you, Bernard.
Không phải điều đó đã từng làm phiền anh trước đây.
Not that that ever bothered you before.
Tôi biết là chúng tôi không nên đến và làm phiền anh.
I know that we're not supposed to come and bother you.
Mẹ em làm phiền anh thế hả?
My mom bothers you that much?
Trong hiệu sách của riêng anh. Dào, tôi xin lỗi vì đã mua sách làm phiền anh.
By buying books in your bookstore. Forgive me for bothering you.
Tôi không biết nó làm phiền anh.
I didn't know it bothered you.
Đừng để tia sáng trong mắt tôi làm phiền anh.
Don't let the light in my eyes bother you.
C& H00FFFF&} Không phải điều đó đã từng làm phiền anh trước đây.
Not that that ever bothered you before.
Results: 247, Time: 0.0587

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English