Examples of using Lại với nhau in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Facebook mang các cộng đồng lại với nhau.
Năm 2010, họ quay lại với nhau.
Mục đích của tôi là đoàn kết chúng ta lại với nhau.
Tôi và người đàn ông đó qua lại với nhau từ đó.
I những người yêu âm nhạc lại với nhau.
Phần khó khăn là gộp tất cả lại với nhau.
Jigsaw ghép những mảnh vỡ của đời tôi lại với nhau.
Sẽ được ở lại với nhau.
Tôi nghĩ là nhà Copeland sẽ quay lại với nhau.
Hiện giờ niềm tin vào cái ác đang đưa họ lại với nhau.
chúng sẽ không tập trung lại với nhau.
Các sự kiện đang khớp dần lại với nhau.
Và bây giờ chỉ cần tưởng tượng đặt tất cả những món đồ này lại với nhau.
Họ sẽ bị gom lại với nhau.
Thân thể Đấng Christ nhóm lại với nhau.
Các bản lề được nối với nhau và gấp lại với nhau để tiết kiệm không gian trong khi cổng điện đang hoạt động.
Những viên đá tạo nên chiếc cầu sẽ bị áp chặt lại với nhau( điều này phụ thuộc vào chất lượng của công trình xây cầu).
Hãy dùng súng thần công để tiêu diệt những viên thạch xanh và cố gắng đẩy những viên thạch vàng lại với nhau để làm thành một quả bóng thạch khổng lồ!
Có hoạt động nào đem hai người lại với nhau theo cách tích cực?