Examples of using Lấp lánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một số ngày lấp lánh và nhảy múa với mũ trắng.
Lấp lánh trong mắt em cho anh biết em cảm thấy như vậy.
Ăn mặc lấp lánh, váy hồng xấu hoắc.
Thật là lấp lánh, sáng bóng.
Chúng lấp lánh trên bầu trời, nhưng tay anh không chạm tới được. Ngôi sao.
Và lấp lánh?- Đây rồi,?
Trước khi mở bạn cần làm mát lấp lánh đến nhiệt độ chấp nhận được.
Tôi nghĩ là tôi vừa thấy một tia sáng lấp lánh trong rừng.”.
Từ đó làm cho đôi mắt của Cale bắt đầu lấp lánh.
Fix đã sửa bản cập nhật lấp lánh.
Giấc mơ vẫn còn đó," ông trả lời với đôi mắt lấp lánh.
Xin chúc mừng với một ly lấp lánh.
Đôi mắt của Beacrox bắt đầu lấp lánh.
Cái này", ông trả lời khi ông nâng cái hộp trang sức lấp lánh lên.
Sam và David phóng qua những cồn sỏi cạn lấp lánh.
Khi anh khẽ nheo mắt lại, đôi mắt ấy lấp lánh, tựa hồ như những vì sao.
Miss Fortune giương cao khẩu súng lục trắng lấp lánh và nổ phát súng đầu tiên.
Ánh mắt của những người lính có mặt đều bắt đầu lấp lánh.
Flagbearer' Messi làm việc chăm chỉ mặc dù thiếu sự lấp lánh, HLV Scaloni của Argentina nói.
Rất nhiều lấp lánh.