Examples of using Lệnh này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lệnh này chỉ được dỡ bỏ vào năm 1997.
Án lệnh này là một sai lầm.
Lệnh này được sử dụng để chỉ định các đặc tính cho Transaction đó.
Lệnh này đã bị các thẩm phán liên bang chặn lại.
Bạn có thể thấy lệnh này làm việc như thế nào trong hình B.
Ông Bond, lệnh này đến từ cấp chỉ huy cao nhất.
Lệnh này cùng với các Quy Tắc đó có thể tìm thấy tại đây.
Ông Bond, lệnh này đến từ cấp chỉ huy cao nhất.
Công lệnh này không đúng. Nó phải được phê chuẩn bởi tiến sĩ Zaius mới đúng.
Lệnh này vẫn.
Và ngươi nhận lệnh này trực tiếp từ Cersei?
Thì mở Terminal lên và sử dụng câu lệnh này.
Tôi đã chạy câu lệnh này.
Xin lỗi để ông bận tâm đến lệnh này.
Chúng ta không hề biết đến các sắc lệnh này.
Trước khi thực hiện lệnh này.
Mỗi vi lệnh này.
ENO luôn luôn là TRUE theo sự thực thi của lệnh này.
Cậu ta có quyền ra lệnh này sao?
Mở một terminal và nhập lệnh này.