Examples of using Log file in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hướng tất cả trace message vào trong log file của hệ thống, để mà, nếu có bất kỳ vấn đề nào xảy ra, thì nó sẽ log vào trong log file của hệ thống và bạn sẽ có thể debug vấn đề đó.
Echo Log file đã tạo thành công.
Chọn database và log file bạn muốn di chuyển.
Log file sẽ nằm trong[ thư mục MetaTrader4] expertsfiles.
Phải dùng đến log file backup gần nhất.
Data file chính, log file chính.
Transaction Log File: thường có phần mở rộng là. ldf.
Vậy bạn phải dùng đến log file backup gần nhất.
Khả năng lưu vết của hệ thống, tự tạo ra các log file.
Các log file này cung cấp dấu hiệu về một bug mới
Việc hiển thị bị hạn chế do được triển khai ở vành đai bảo mật hoặc dựa vào các log file.
Trước Oracle 9i, điều này được thực hiện tại thời điểm kết thúc một Online Redo Log File.
Log file$ LogFile 2 Tệp tin này chứa danh sách các bước thay đổi của tệp tin dùng để phục hồi NTFS.
Alerts cũng có thể được lưu trong những log file hay cơ sở dữ liệu, nơi mà chúng có thể xem lại về sau.
Nếu bạn thấy một log file trống rỗng nghĩa là công cụ đã không phát hiện bất kỳ một vấn đề gì nguy hại.
Chúng tôi có thể thu thập thông tin log file từ trình duyệt hoặc thiết bị di động của quý vị mỗi khi quý vị tiếp cận Dịch vụ.
Keylogger là một loại phần mềm giám sát có khả năng ghi lại tất cả keystroke( thao tác bàn phím) mà bạn thực hiện để tạo một log file, thường được mã hóa.
nơi Online Redo Log File bắt đầu phục hồi, thông tin về Logs….
nó đúng ở quy mô lớn như khi đơn giản là lấy các string từ các log file.
File Log File Analyzer nhẹ,