LUẬT CỦA NGÀI in English translation

his law
luật pháp của ngài
luật của ông
luật của ngài
luật của người
quy luật của mình
his laws
luật pháp của ngài
luật của ông
luật của ngài
luật của người
quy luật của mình
your statutes
his rule
cai trị của ông
cai trị của mình
quy tắc của ông
luật lệ của ngài

Examples of using Luật của ngài in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chúng ta thường nghe( vì ly hôn là vi phạm luật của Ngài).
God does hate divorce, but not for the reasons we learn in most churches-it breaks His law.
Trở lại với bài hát Giáng Sinh:“ Ngài dạy chúng ta yêu thương nhau; Luật của Ngài là yêu thương, và Phúc Âm của Ngài là bình an!”.
Back to the carol:“Truly He taught us to love one another; His law is love, and His Gospel is peace!”.
Không chịu lưu tâm chăm sóc chiên: Họ không dạy dỗ cho chiên của mình biết về Thiên Chúa và các Lề Luật của Ngài.
They don't care for the flock: They don't teach their people to know about God and His law.
Cầu nguyện:" Thưa cha, con đã vi phạm luật của Ngài và tội lỗi của con đã tách con ra khỏi Cha.
Father God, I know that I have broken your laws and my sins have separated me from You.
Toàn thể Ít- ra- en đã vi phạm Lề Luật của Ngài và đã rời xa không chịu nghe tiếng Ngài..
All Israel has transgressed thy law and turned aside, refusing to obey thy voice.
Xin Chúa mở mắt tôi để tôi nhìn thấy Những điều diệu kỳ trong Kinh Luật của Ngài.
Dear God, Open my eyes that I may see wonderful things in your law.
Lạy CHÚA, ban đêm tôi nhớ đến danh Chúa Và gìn giữ Kinh Luật của Ngài.
O Lord, I remember your name in the night, and keep your law.
gìn giữ Kinh Luật của Ngài.
O LORD, and keep your law.
Như vậy, thì qua Lời phán của Đức Chúa Trời mà người Tin Lành đang làm theo luật của Ngài.
It is God's instruction for the believer to follow His rule of order.
Ngài giao phó cho bạn, đứa con của Ngài, luật của Ngài, đó chính là tình yêu.
He's entrusted you, His child, with His law, which is love.
giữ cẩn thận Lề Luật của Ngài.
fear the Lord and carefully keep God's law.
chúng ta hãy nhìn vào lề luật của Ngài, nhìn tới sứ điệp của Tin Mừng, như là một con đường của tự do và của sự sống.
let us look to His law, to the Gospel message, as the way to freedom and life.
được tóm tắt trong Luật của ngài( IV, 21)- chương trình
that is summarized in his Rule(IV, 21)- the monks' program of life:
Thông qua Luật của Ngài, Đức Baha' u' llah lần hồi khải lộ ý nghĩa của những trình độ mới về tri thức và hành vi mà các dân tộc trên thế giới được kêu gọi phải vươn tới.
Through His Law, Baha'u'llah gradually unveils the significance of the new levels of knowledge and behaviour to which the peoples of the world are being called.
Trong ánh sáng này, người ta hiểu rõ hơn kiểu nói mà Thánh Biển Đức trích từ Thánh Cyprian và được tóm tắt trong Luật của ngài( IV,
In this light one can understand better the expression that Benedict borrowed from St Cyprian and summed up in his Rule(IV, 21),
lại luôn nguyền rủa người cố gắng thực thi những điều luật của ngài", McCain viết trên mạng xã hội.
me how all these so call Muslim claim that they love Allah but always curse the one who try to implement his laws,” he said in one post.
chúng ta hãy nhìn vào lề luật của Ngài, nhìn tới sứ điệp của Tin Mừng, như là một con đường của tự do và của sự sống.
let us look to his law, to the Gospel message, as the way to freedom and life.
Sự vi phạm lề luật của Ngài sẽ tạo ra một cách không lay chuyển một hỗn loạn đòi hỏi một sự chuẩn bị cân xứng mà con người nhân loại biết rằng họ không thể thực hiện.
The transgression of his law inexorably introduces a disorder that requires a commensurate reparation that human beings know they are not able to make.
Thượng Đế của ông cấm và trừng phạt việc vi phạm luật của Ngài, tuy thế tại sao,
That your God forbids and punishes the breaking of his laws; and that, nevertheless, he creates daily
thưa lời“ xin vâng”,“ amen” với Thiên Chúa và Lề Luật của Ngài.
of joy from Babylonian exile and pronounce their"yes", their"amen" to God and to His Law.
Results: 57, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English