Examples of using Luật của ngài in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chúng ta thường nghe( vì ly hôn là vi phạm luật của Ngài).
Trở lại với bài hát Giáng Sinh:“ Ngài dạy chúng ta yêu thương nhau; Luật của Ngài là yêu thương, và Phúc Âm của Ngài là bình an!”.
Không chịu lưu tâm chăm sóc chiên: Họ không dạy dỗ cho chiên của mình biết về Thiên Chúa và các Lề Luật của Ngài.
Cầu nguyện:" Thưa cha, con đã vi phạm luật của Ngài và tội lỗi của con đã tách con ra khỏi Cha.
Toàn thể Ít- ra- en đã vi phạm Lề Luật của Ngài và đã rời xa không chịu nghe tiếng Ngài. .
Xin Chúa mở mắt tôi để tôi nhìn thấy Những điều diệu kỳ trong Kinh Luật của Ngài.
Lạy CHÚA, ban đêm tôi nhớ đến danh Chúa Và gìn giữ Kinh Luật của Ngài.
gìn giữ Kinh Luật của Ngài.
Như vậy, thì qua Lời phán của Đức Chúa Trời mà người Tin Lành đang làm theo luật của Ngài.
giữ cẩn thận Lề Luật của Ngài.
chúng ta hãy nhìn vào lề luật của Ngài, nhìn tới sứ điệp của Tin Mừng, như là một con đường của tự do và của sự sống.
được tóm tắt trong Luật của ngài( IV, 21)- chương trình
Thông qua Luật của Ngài, Đức Baha' u' llah lần hồi khải lộ ý nghĩa của những trình độ mới về tri thức và hành vi mà các dân tộc trên thế giới được kêu gọi phải vươn tới.
Trong ánh sáng này, người ta hiểu rõ hơn kiểu nói mà Thánh Biển Đức trích từ Thánh Cyprian và được tóm tắt trong Luật của ngài( IV,
lại luôn nguyền rủa người cố gắng thực thi những điều luật của ngài", McCain viết trên mạng xã hội.
chúng ta hãy nhìn vào lề luật của Ngài, nhìn tới sứ điệp của Tin Mừng, như là một con đường của tự do và của sự sống.
Sự vi phạm lề luật của Ngài sẽ tạo ra một cách không lay chuyển một hỗn loạn đòi hỏi một sự chuẩn bị cân xứng mà con người nhân loại biết rằng họ không thể thực hiện.
Thượng Đế của ông cấm và trừng phạt việc vi phạm luật của Ngài, tuy thế tại sao,
thưa lời“ xin vâng”,“ amen” với Thiên Chúa và Lề Luật của Ngài.