TÊN CỦA NGÀI in English translation

his name
tên
tên ông
tên anh ta
danh ngài
danh người

Examples of using Tên của ngài in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thánh Giacôbê: Chúng ta không biết nhiều về thánh nhân ngoại trừ tên của ngài, và dĩ nhiên, Ðức Giêsu đã chọn ngài là một trong 12 cột trụ của Israel Mới, là Giáo Hội của Chúa.
James, Son of Alphaeus: We know nothing of this man except his name, and, of course, the fact that Jesus chose him to be one of the 12 pillars of the New Israel, his Church.
Trong khi cuộc tranh luận vẫn còn dai dẳng về các văn bản nào mang tên của ngài có thể được cho là thực sự của Long Thọ, một đồng thuận chung có vẻ đã đạt được trong văn học kinh viện.
While argument still persists over which of the texts bearing his name can be reliably attributed to Nagarjuna, a general agreement seems to have been reached in the scholarly literature.
ngài nói với song thân rằng tên của ngài là Pema Dorjee( tức tên đời của vị Lạt ma thứ nhất)
he was reported to have told his parents that his name was Pema Dorjee, the birth name of the First Dalai Lama,
Thánh Phao- lô đã nhắc đến ngài trong lá thư gửi Tín hữu Phi- líp- phê, chương 4, khẳng định rằng Clement đã là việc cùng với ngài trong sứ vụ loan báo Tin Mừng và rằng tên của ngài đã được ghi trong Sổ Hằng Sống.
Saint Paul speaks of him in his Epistle to the Philippians, chapter 4, assuring that Clement had worked with him in the ministry of the Gospel, and that his name was written in the Book of Life.
Khi ADiĐà đã đến mức đạt giác ngộ thành Phật, ngài thề rằng khắp vũ trụ phải nghe được Tên của ngài, để những ai nghe được nó có thể đến với ngài..
When Amida was to attain Enlightenment, he vowed that his Name should be heard throughout the universe so that those who hear it may come to him.
Tên của ngài là một biểu tượng của một chính trị gia thông thái,
Your name is a symbol of a wise politician and a strong leader in Russia
Thánh Giáo hoàng Gregory I được gọi là“ Cha đẻ của phụng tự Ki- tô giáo” vì thời gian và nỗ lực ngài dành ra để sửa lại nghi lễ phụng tự Roma( Bình ca Gregorian được lấy theo tên của ngài).
Pope St. Gregory I is known as the“Father of Christian Worship” because of the time and effort he put into revising Roman worship(Gregorian chant is named after him).
hai món quà cho người nghèo đứng tên của ngài và một món quà theo khẩu vị của ngài..
Rome's Anglican parish offered Pope Francis several gifts, two for the poor in his name and another for his palate.
Tên của ngài không được quen thuộc ngày nay,
His name isn't familiar today, but his work certainly is,
Chúa toàn năng là tên của Ngài- Đấng Thánh của Israel là Đấng cứu chuộc của bạn,
the Lord Almighty is His name- the Holy One of Israel is your Redeemer, He is called
Ngài chưa bao giờ được chính thánh phong thánh vì quy luật dòng Carthusian không chấp nhận những vinh dự công cộng, nhưng vào năm 1514, Đức Giáo Hoàng Leo X đã cho phép dòng Carthusian mừng lễ kính ngài,tên của ngài được xếp trong niên lịch Công Giáo Rôma từ năm 1623.
He was never formally canonized because of the Carthusians' aversion to public honors but Pope Leo X granted the Carthusians permission to celebrate his feast in 1514, and his name was placed on the Roman calendar in 1623.
để có đức tin hỏi tên của Ngài, biết Ngài sẽ làm điều đó.
training them to do just that, to have faith to ask in His name, knowing He would do it.
thỉnh thoảng ở nước ngoài nữa, và vì vậy tên của Ngài được nhắc đến, khi Thánh Lễ được
bases around the country, and occasionally overseas, and it is his name which is mentioned when Mass is celebrated in those bases
Có vẻ như có nhiều khả năng Ignatius Press đã quyết định đặt càng nhiều trọng lượng càng tốt đằng sau một cuốn sách thúc đẩy những gì họ tin là ý kiến đúng về việc phong chức linh mục cho những người đã kết hôn, quan trọng hơn cả việc Đức Benedicto không còn muốn gắn tên của ngài với những phần của cuốn sách mà ngài không viết.
It seems much more likely that Ignatius Press has decided that putting as much weight as possible behind a book that advances what they believe to be the correct opinion on married priests is more important than the fact that Benedict no longer wants his name to be attached to the sections of the book he did not write.
Yahweh là tên của Ngài.
Yahweh is his name.
Tên của ngài là Shoju.
His name was Shoju.
Yahweh là tên của Ngài.
Yahweh is your Name.
Cô bé biết tên của ngài.
A girl knows his name.
Tên của ngài là Abraxas.”.
Its name is Abraxas.
Tên của ngài… tên của ngài là thế, thưa ngài?
Your name… your name is that, sir.-What's that?
Results: 3604, Time: 0.0289

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English