Examples of using Máy bay cất cánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các quan chức Mỹ giấu tên cho biết máy bay cất cánh từ một căn cứ tại Thổ Nhĩ Kỳ
EasyJet đã mua 12 máy bay cất cánh và hạ cánh mùa hè,
Hiện là mùa gió mùa tại Myanmar, nhưng ông Kyaw Kyaw They cho hay thời tiết bình thường và tầm nhìn tốt khi máy bay cất cánh.
Cả hai máy bay cất cánh từ căn cứ Hải quân Hoa Kỳ Ivakuni và tiến hành" chuyến bay huấn luyện theo lịch trình".
Vụ việc xảy ra ngay sau khi máy bay cất cánh từ căn cứ không quân Tezpur vào 8 giờ tối qua( giờ địa phương).
Aimer, phi công với 40 năm kinh nghiệm cho rằng, chính 221kg pin lithium trên MH370 đã bốc cháy không lâu sau khi máy bay cất cánh.
Hiện là mùa gió mùa tại Myanmar, nhưng ông Kyaw Kyaw They cho hay thời tiết bình thường và tầm nhìn tốt khi máy bay cất cánh.
Máy bay cất cánh mà không bị giật,
Trước khi máy bay cất cánh, cơ trưởng nói với Lubitz rằng ông không có thời gian để vào nhà vệ sinh trước khi máy bay rời khỏi Barcelona.
Máy bay cất cánh từ sân bay Biak ở Indonesia
thứ trông bình thường", nhưng khi máy bay cất cánh," tôi cảm thấy
Các dịch vụ internet chỉ được bật sau năm phút sau khi máy bay cất cánh đến năm phút trước khi hạ cánh. .
Nếu nó đâm vào chỉ vài giây sau, sau khi máy bay cất cánh, nó sẽ là một thảm họa với chúng tôi", ông nói với kênh truyền hình NDTV.
Máy bay cất cánh mà không bị giật,
Và lưng ghế đứng thẳng trước khi máy bay cất cánh Thưa ông, xin ông ngồi vào ghế giùm cho.
Tôi nhận ra có điều gì đó bất thường khi mình là người duy nhất đứng trong khu vực chờ 45 phút trước khi máy bay cất cánh.
Tai nạn hôm thứ Hai( 24/ 12) xảy ra ngay sau khi máy bay cất cánh từ thủ đô của bang Puebla.
thiết bị điện tử trước khi máy bay cất cánh.
tầm nhìn tốt khi máy bay cất cánh.
Khi máy bay cất cánh, Jackson- vị khách ngồi bên cạnh Lisa tiết lộ với cô một….