MẤT NĂNG LỰC in English translation

incapacitated
vô hiệu hóa
làm mất khả năng
incapacity
bất lực
không đủ năng lực
mất năng lực
khuyết tật
việc không đủ khả năng
thiếu khả năng
thiếu năng lực
lost the power
mất sức mạnh
mất quyền
incapacitation
mất khả năng
mất năng lực
bất lực
mất sức
capacity loss

Examples of using Mất năng lực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và“ báo cáo này không ủng hộ cũng không phản đối việc sử dụng hình xăm để thể hiện nguyện vọng cuối cùng của cuộc đời khi ai người đó mất năng lực.”.
This case report neither supports nor opposes the use of tattoos to express end-of-life wishes when the person is incapacitated.”.
Điều này rất có thể sẽ làm pin tràn axit, do đó mất năng lực và gây ra một mớ hỗn độn ăn mòn.
This most likely will cause the battery to overflow acid, consequently losing capacity and causing a corrosive mess.
lời nói phải mất năng lực làm thương tổn”.
can speak in the presence of the Masters, it must have lost the power to wound.”.
Theo dự liệu, ngoại trưởng Pranab Mukherjee sẽ điều hành công việc thường nhật của chính phủ trong lúc thủ tướng Singh mất năng lực hoạt động.
External affairs minister Pranab Mukherjee is expected to take over the day-to-day operation of the government if Mr. Singh is incapacitated.
khoảng 1/ 3 trong số đó đang bị biến dạng, mất năng lực vì bệnh.
people are currently infected, and about one-third of them are disfigured and incapacitated by it.
Hiến pháp Philippines yêu cầu bàn giao quyền lực cho phó tổng thống nếu tổng thống qua đời hoặc mất năng lực.
The Philippine constitution requires the handover of power to the vice president if the leader dies or is incapacitated.
Trừ khi chủ thể được Tòa thấy là mất năng lực, không người giám hộ
Unless the subject is found by the Court to be incapacitated, no guardian or conservator will be appointed, so a petitioner
bạn trở nên mất năng lực.
what happens if you become incapacitated.
Chức vụ này bị khuyết khi vị tổng thống hoàn thành nhiệm kỳ, từ chức, hoặc ba phần tư Quốc hội quyết định phế truất tổng thống trên cơ sở hành vi sai trái hoặc mất năng lực.
The office falls vacant upon completion of a term, death, resignation, or the decision of three-quarters of the Knesset to remove the president on grounds of misconduct or incapacity.
nhà sáng chế đã chết hoặc mất năng lực pháp lý;
the inventor is deceased or legally incapacitated;
từ chức hoặc mất năng lực.
resignation or incapacity.
từ chức hoặc mất năng lực.
resignation or incapacitation.
bị mất năng lực vĩnh viễn hoặc không biết đi đâu.
permanently incapacitated or of unknown whereabouts.
sau đó bị phế truất vào ngày 6- 2- 1997 vì“ mất năng lực về thể chất và tinh thần”, chỉ 6 tháng sau khi nhậm chức.
was dismissed on February 6, 1997 for“physical and mental incapacity”, six months after his inauguration as president.
Người khởi kiện phải chịu trách nhiệm chứng minh rằng chủ thể của đơn kiện đã bị mất năng lực theo luật định tại Quận Columbia bằng bằng chứng rõ ràng và thuyết phục.
The petitioner bears the burden of proving that the subject of the petition is incapacitated as defined by the law in the District of Columbia by clear and convincing evidence.
sau đó bị phế truất vào ngày 6- 2- 1997 vì“ mất năng lực về thể chất và tinh thần”, chỉ 6 tháng sau khi nhậm chức.
was dismissed on Feb 6, 1997 for"physical and mental incapacity", six months after his inauguration as president.
bệnh nặng nhất, mất năng lực, đói khát
the most gravely ill, the incapacitated, the hungry and the homeless,
Mục tiêu chính của Trung tâm Động vật hoang dã Semenggoh là:" Phục hồi chức năng cho các con vật hoang dã bị mất năng lực hoặc tàn tật do bị giam giữ lâu ngày và sau cùng trả chúng về lại rừng.".
The main goal of the Semenggoh Wildlife Centre is:“To rehabilitate confiscated wildlife that has been incapacitated or handicapped due to prolonged captivity by humans, with the objective of releasing them to the forests eventually.”.
Từ thông dụng‘ giải- công nghiệp hóa' gây lầm lạc, vì nó ngụ ý một sự ăn mòn và mất năng lực, trong khi nhiều thay đổi đã phù hợp với sự tiến bộ công nghệ và sự thay đổi bản chất của sản xuất.
The popular term‘de-industrialisation' is misleading, since it implies an erosion 38 THE PRECARIAT and loss of capacity, whereas much of the change has been consistent with technological advances and the changing nature of production.
hình thức mất năng lực khác, các vị vua phải giao nộp tay vợt mới và có năng lực theo quy định của pháp luật.
other form of incapacity, kings must by law hand over the reins of rule to new and capable hands….
Results: 60, Time: 0.1144

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English