Examples of using Mắt anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong mắt anh rực lên ngọn lửa tình yêu.
Trong mắt anh, nụ cười em đẹp hơn bất kì loài hoa nào.
Màu mắt anh đẹp ư?
Mắt anh còn ươn ướt,
Trong mắt anh và em.
Sao mắt anh to thế?
Mơ màng trong mắt anh nhìn thấy.
Cô hỏi anh:“ Mắt anh màu gì?”.
Mắt anh sẽ thấy nhà vua ở sang trọng của anh ấy;
Và rồi, ngay trước mắt anh, bố em bắt đầu khóc.
Trong mắt anh cô không phải là một cô gái xinh đẹp!
Em có thể nhận thấy trong mắt anh có điều gì đó đã mất đi.
Mắt anh đang chăm chú vào con đi lang thang phía sau đàn.
Trong mắt anh, tôi là đứa con gái ngoan hiền.
Trong mắt anh, không ai có thể đẹp bằng em được.
Mắt anh nhìn dại lắm.
Cô hỏi anh:“ Mắt anh màu gì?”.
Thi thoảng mắt anh ghen tị với tim anh em biết vì sao không?
Trong mắt anh, không ai có thể đẹp bằng em được.
Chẳng có gì thay đổi, nhưng mắt anh đã loà vì ánh sáng ấy.