Examples of using Mọi cây in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rừng và mọi cây ngoài đồng hãy ca ngợi Chúa;
Chúa truyền lệnh là Adam được phép ăn mọi cây trái trong vườn ngoại trừ“ Cây kiến- thức về thiện và ác”( Tree of the knowledge of good and evil).
Bấy giờ, mọi cây của Ê- đen,
Nếu bạn chặt mọi cây, bạn sẽ chết bởi vì chúng thường xuyên cung cấp cho bạn ô xi.
PHi đội Sư đoàn 82 của cHúng ta đã pHá Hủy mọi cây cau qua sông Mềrdềrềt, trừ 2 cái: một ở Valognềs, và cái này đây.
Dù có cấu tạo đơn bào, tổng sinh khối của chúng còn lớn hơn mọi cây cỏ và động vật cộng lại.
Họ cho là cái không có sự sống đã sinh ra sự sống trong một tế bào và tế bào này trở thành tổ phụ của mọi cây cỏ và động vật.
Và Yavê Thiên Chúa đã truyền dạy ngươì rằng:" Mọi cây trong vườn, ngươi đều được ăn.
Điều đó không có nghĩa là họ nên trục xuất mọi cây lâu năm trong vườn.
Genesis 1: 29 cho chúng ta thấy rằng Thiên Chúa đã cung cấp“ mọi cây mang hạt giống”, cho con người tiêu thụ.
Ta khiến Li- ban than khóc vì nó và mọi cây ngoài đồng bị héo tàn vì nó.
Nó khinh thường cây gậy của con Ta như nó khinh thường mọi cây gậy khác.
Có phải ngươi thật sự muốn nói rằng ngươi không thể ăn mọi cây?” là nội dung của câu hỏi khôn khéo.
Và Yavê Thiên Chúa đã truyền dạy ngươì rằng:" Mọi cây trong vườn, ngươi đều được ăn.
nó khinh dể mọi cây khác.
Mọi cây cối, động vật hay con người
Theo cáo cáo" Từ một cây bóng mát trên phố Church ở Quảng trường Franklin đến một khu rừng lõi trong công viên Pennypack, mọi cây trong thành phố đều được tính đến.".
Mọi cây cối, động vật hay con người là 1 bằng chứng
lái xe qua mọi cây trong khu rừng bị mê hoặc,
Trong thế giới thực vật, thiên luật được áp đặt và mọi cây cỏ đều tăng trưởng theo phương pháp có thứ tự đúng với định luật nội tại, phát triển đều đều và theo kiểu trật tự của riêng mình thì không đưa ra một sức thôi thúc nào của riêng mình.