Examples of using Mỗi lần anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỗi lần anh ngủ với họ, anh cứ coi đó là với em!
Mỗi lần anh được hỏi về Câu lạc bộ Máy tính Chaos.
Mỗi lần anh cố gắng làm chuyện đó,
Thực sự, mỗi lần anh quay lại tìm,
Mỗi lần anh nhấn nút,
Mỗi lần anh bắt đầu mọi thứ.
Mỗi lần anh cố giúp một ai đó là mọi thứ trở nên chết tiệt.
Mỗi lần anh bắt đầu mọi thứ.
Và mỗi lần anh nói về nó, em lại.
Mỗi lần anh.
Mỗi lần anh trao em nụ hôn.
Mỗi lần anh trở về.
Và mỗi lần anh nhìn em, đều giống nhưl lần đầu tiên vậy.
Mỗi lần anh nói, Grace của tôi là tất cả những gì bạn cần.
Tôi sẽ cho anh 100. Mỗi lần anh thắng.
Ê, Pumbaa, đừng nói trước mặt trẻ con.- Mỗi lần anh.
Cứ như làm tiệc búp- phê mỗi lần anh đến!
Hy vọng sợi dây sau này mỗi lần anh ra quyền.
Có lẽ bạn nên dùng chất bôi trơn mỗi lần anh mang hiệu giày mới,
Mỗi lần anh biến mất là chả biết ở