Examples of using Một bàn tay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi mong chờ hơi ấm một bàn tay!
Số người sống sót chỉ có thể đếm trên một bàn tay.
Bạn có thể đếm được những người như thế bằng số ngón tay trên một bàn tay.
Bạn nên dùng với khẩu phần một bàn tay.
Chỉ có đầu tôi ló ra và một bàn tay.
Ta chỉ thấy một người, bị cụt mất một bàn tay.
Có lẽ đó là lý do bị thiếu mất một bàn tay.
bạn chỉ cần giành một bàn tay để bảo đảm cho mình một lợi nhuận tốt đẹp.
Kể từ khi khởi đầu của những bất đồng Đại học Charles có thể được nhìn thấy giữa Khoa Luật trên một bàn tay và ba khoa còn lại trên khác.
Bạn chỉ sử dụng trọng lượng cơ thể của bạn để nâng lên chính mình trên một bàn tay khi bạn nằm trên mặt của bạn trên sàn nhà.
Tôi có thể đếm số lượng các công ty đã có thể để sản xuất này mức độ thông tin trên ít hơn một bàn tay.
Một bàn tay có số lượng hơn 200 triệu vi khuẩn trên một inch vuông.
Cô ta sử dụng một bàn tay để rút ra thanh kiếm nặng đến mức đủ để đè bẹp một chiếc xe hơi.
Peter Solomon cũng đã hy sinh thịt da, nhưng một bàn tay thì mới chỉ là cái giá rất nhỏ trong cả một dự án lớn.
Có tới 1.000 vi khuẩn thường trú trên cm2 trên một bàn tay; một bàn tay có số lượng hơn 200 triệu vi khuẩn trên một inch vuông.
Điều này được thiết kế để cho phép bạn nhập một bàn tay chỉ với ngón cái.
Tất cả mọi thứ ở đây nằm trong đoán như vậy không tin rằng có một phương pháp để có được một bàn tay để giành chiến thắng tất cả các thời gian.
lịch sử thế giới được viết nên chỉ bởi một Bàn Tay.
Điều này không thành vấn đề, nhưng bạn sẽ chẳng tìm được con gấu bắc cực nào chỉ to bằng một bàn tay thôi đâu.