Examples of using Một bên là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự bất đồng giữa một bên là Trump và Bush,
Trong, hay ngoài thiên nhiên, ta đều thấy một bên là cái đẹp của nhịp điệu, một bên là cái đẹp của ký hiệu.
Một bên là các lực lượng của chính quyền Syria,
Một bên là Trung Quốc giàu mạnh đung đưa 60 triệu USD trên đầu tôi.
Cả không gian bao la dường như chỉ dành riêng cho 2 người với một bên là biển rộng và một bên là tình yêu lớn của cuộc đời.
Một bên là các lực lượng của chính quyền Syria,
Một bên là sự chào đời của Chúa Giêsu,
mâu thuẫn khi ta đặt một bên là quyền uy tuyệt đối và bên kia là sự phục tùng vô giới hạn.
Một bên là sự chào đời của Chúa Giê- su,
Một bên là những tôi tớ thánh thiện trung thành của Ta, những người tuân
Góp phần vào sự leo thang của tình hình là sự gia tăng căng thẳng giữa một bên là Israel và Jordan và phía bên kia là Iran và Syria.
Một bên là doanh nghiệp khởi nghiệp, một bên là vốn đầu tư mạo hiểm.
Đó là sự thật ngay cả nếu một bên là người Mỹ và bên kia là người Trung Hoa.
ta ghi vào công ước một bên là quyền hành tuyệt đối và bên kia là sự phục tùng vô hạn độ.
Một bên là thời điểm cuối cùng của kiếp sống này
Một bên là một làn sóng khổng lồ của các công ty có trụ sở tại các nền kinh tế mới nổi.
Một bên là niềm tin vào một ý tưởng phổ quát của nhân loại,
Một bên là Trung Quốc, vốn từ lâu đã vượt qua Nga về kinh tế cũng
Điều này có thể dẫn tới những rạn nứt giữa các đồng minh NATO, với một bên là Mỹ và Anh, còn bên kia là Pháp, Đức, Tây Ban Nha hoặc Italy.