Examples of using Một lần là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với anh thì, chỉ một lần là mất hết rồi.
Một lần là nông nổi.
Đúng, một lần là quá ít.
Nó xảy đến một lần là quá nhiều rồi.
Ăn một lần là đủ rồi!
Nói‘ có' một lần là đủ rồi.”.
Mỗi ngày một lần là quá nhiều, hay là chưa đủ?
Hắn thích, một lần là xong.
Tôi nghĩ mọi người nên đi một lần, nhưng chỉ một lần là đủ.
Sám hối không chỉ xảy ra một lần là xong.
Có một số việc không thể làm một lần là xong.
Tôi không bao giờ viết một lần là xong.
Mong rằng bài học này, tôi chỉ học một lần là đủ.
Cuốn sách mà mỗi năm chị sẽ đọc lại một lần là Hoàng tử bé.
Nhưng nếu bạn làm đúng, một lần là đủ.
Tôi chỉ cần thắng một lần là đủ.
Mẹ xin lỗi. Bỏ đi một lần là quyết định.
Việc Mercedes vào pit một lần là canh bạc và may mắn đã đứng về phía họ.
Nó giống như nói ăn McDonalds một lần là lý do tại sao một người nào đó thừa cân.