MỚI CHỈ CÓ in English translation

only
chỉ
duy nhất
mới
thôi
have only
chỉ có
đã chỉ
chỉ còn
chỉ cần
chỉ phải
chỉ có duy nhất
chỉ vừa
chỉ bị
chỉ từng
cũng chỉ
has only
chỉ có
đã chỉ
chỉ còn
chỉ cần
chỉ phải
chỉ có duy nhất
chỉ vừa
chỉ bị
chỉ từng
cũng chỉ
had just
chỉ có
đã chỉ
đã vừa
vừa có
chỉ còn
chỉ phải
chỉ cần
cũng đã
có just
cần phải
was just
chỉ là
được chỉ
chỉ có
chỉ đang
là ngay
ở ngay
là vừa
giống
là một
là just
only had
chỉ có
đã chỉ
chỉ còn
chỉ cần
chỉ phải
chỉ có duy nhất
chỉ vừa
chỉ bị
chỉ từng
cũng chỉ
had only
chỉ có
đã chỉ
chỉ còn
chỉ cần
chỉ phải
chỉ có duy nhất
chỉ vừa
chỉ bị
chỉ từng
cũng chỉ
has just
chỉ có
đã chỉ
đã vừa
vừa có
chỉ còn
chỉ phải
chỉ cần
cũng đã
có just
cần phải

Examples of using Mới chỉ có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vấn đề là, bạn mới chỉ có một khách hàng mà thôi- đó chính là bạn.
The problem is, you only have one customer- you.
Chúng tôi mới chỉ có 4 ngày để tập luyện.
We only have four days to train.".
Vấn đề là, bạn mới chỉ có một khách hàng- bản thân bạn.".
The problem is, you only have one customer- you.".
Hiện tại, ở Greenland mới chỉ có 2 mỏ đang hoạt động.
Greenland currently only has two operational mines.
Họ mới chỉ có hai trận thua.
They only have two losses.
Vì con mới chỉ có giấy phép học lái ở California thôi.
Because you only have a learner's permit for California.
Mới chỉ có, ý tôi là, mới chậm một ngày thôi mà.
That is just… I mean… It's only been one lousy day.
Tại Trung Quốc, mới chỉ có Luật Bảo vệ động vật hoang dã.
China only has a Wild Animal Protection Law.
Ban đầu, chúng ta mới chỉ có các emoticon.
In my day, we just had emoticons.
Mới chỉ có 4 tiết đầu.
I only have the first 4 records.
Game này hiện mới chỉ có ở Nhật Bản.
Currently, this game is only for Japan.
Và cho đến nay nó mới chỉ có 2 người chủ sở hữu.
Since then, it has had only two private owners.
Chúng ta mới chỉ có máy bay trong hơn một thế kỷ qua.
We have only had airplanes for just over a century.
Phim này mới chỉ có trailer.
We only have this trailer.
Mới chỉ có 3 hãng nội địa đến
There are only 3 airline carriers that come
Mới chỉ có 70 người mua nhà?
There only buy 70 stocks?
Mới chỉ có 2 cuốn trong bộ sách này.
There are only two chapters in this book.
Mới chỉ có 2 cuốn trong bộ sách này.
There are only 12 chapters in this book.
Em ấy mới chỉ có 9 tuổi, vẫn còn là trẻ con.”.
She, she's only nine years old, still a child….”.
Tôi mới chỉ có 6 tuổi nhưng tôi nghĩ tôi thể làm công việc này.
I am only six but I think I can do this job.
Results: 467, Time: 0.0473

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English