Examples of using Mời em in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không! Cảm ơn vì mời em.
Anh sợ em sẽ nói“ không” khi anh mời em.
Bernadette mời em, Stuart thì vẫn đang sống ở đây.
Họ cứ mời em đi hát lại mãi.
Không! Cảm ơn vì mời em.
Ông chủ mời em ăn tối.
Cái gì cơ? Anh đang mời em đi chơi.
Lúc ý nhớ mời em.
Cô ấy đích thân mời em.
Anh đang mời em đi với anh đấy.
Một gã đàn ông mời em đi ăn tối.
Tôi mời em một ly sâm panh nhé?
( Anh sẽ mời em đến) bữa tiệc cho hai người.
Nhưng bác sỹ mời em ra khỏi phòng.
Chú ấy muốn mời em dùng bữa.
Sunbae, anh đang mời em đi hẹn hò đấy ư?”.
Anh mời em đến ăn tối, chỉ thế thôi.”.
Tôi trang trọng mời em bước vào một không gian lạ.
Anh mời em khiêu vũ nhưng thay vào đó em lại nói,' Không đời nào!'.