MỜI EM in English translation

ask you
yêu cầu bạn
hỏi bạn
hỏi
hỏi cô
hỏi cậu
yêu cầu anh
yêu cầu cô
xin anh
yêu cầu ông
nhờ anh
invited me
mời tôi
offering you
cung cấp cho bạn
đề nghị bạn
đưa ra
mang lại cho bạn
mang đến cho bạn
mời bạn
đề nghị
cho bạn
cho anh
mời anh
buy you
mua
mời anh
mời cô
mời cậu
đãi cậu
đãi cô
đãi anh
mời ông
anh thêm
mời em
asked you
yêu cầu bạn
hỏi bạn
hỏi
hỏi cô
hỏi cậu
yêu cầu anh
yêu cầu cô
xin anh
yêu cầu ông
nhờ anh
inviting me
mời tôi
asking you
yêu cầu bạn
hỏi bạn
hỏi
hỏi cô
hỏi cậu
yêu cầu anh
yêu cầu cô
xin anh
yêu cầu ông
nhờ anh
invite me
mời tôi
bring you
mang lại cho bạn
đưa bạn
mang đến cho bạn
đưa anh
mang
đem các ngươi
khiến bạn
đem lại
đem bạn
đưa em

Examples of using Mời em in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không! Cảm ơn vì mời em.
Thanks for inviting me. No!
Anh sợ em sẽ nói“ không” khi anh mời em.
I apologized if I have to say no when you invite me.
Bernadette mời em, Stuart thì vẫn đang sống ở đây.
Bernadette invited me, and Stuart lives here.
Họ cứ mời em đi hát lại mãi.
They keep asking you to go back.
Không! Cảm ơn vì mời em.
No! Thanks for inviting me.
Ông chủ mời em ăn tối.
My boss invited me to dinner.
Cái gì cơ? Anh đang mời em đi chơi.
What? I was asking you out.
Lúc ý nhớ mời em.
In the meanwhile keep inviting me.
Cô ấy đích thân mời em.
She invited me personally.
Em bất ngờ khi anh mời em.
I'm surprised you invited me.
Anh đang mời em đi với anh đấy.
I'm ASKING YOU TO GO WITH ME.
Một gã đàn ông mời em đi ăn tối.
It's not innocent. A guy asks you out to a dinner party.
Tôi mời em một ly sâm panh nhé?
May I offer you a glass of champagne?
( Anh sẽ mời em đến) bữa tiệc cho hai người.
I'm inviting you to a party for two.
Nhưng bác sỹ mời em ra khỏi phòng.
But the doctor asked me to leave the room.
Chú ấy muốn mời em dùng bữa.
He would like to invite you to lunch.
Sunbae, anh đang mời em đi hẹn hò đấy ư?”.
Abby, are you asking me out on a date?”.
Anh mời em đến ăn tối, chỉ thế thôi.”.
He asked me out to dinner, that's all.".
Tôi trang trọng mời em bước vào một không gian lạ.
I invite you to step into a brave space.
Anh mời em khiêu vũ nhưng thay vào đó em lại nói,' Không đời nào!'.
You asked me to dance and instead I said,”No way!”.
Results: 154, Time: 0.0775

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English