MUỐN CHỮA LÀNH in English translation

want to heal
muốn chữa lành
muốn hàn gắn
wants to heal
muốn chữa lành
muốn hàn gắn
wants to cure
muốn chữa khỏi
muốn chữa trị
would heal
sẽ chữa lành
sẽ hàn gắn
sẽ lành lại
muốn chữa lành
sẽ hồi phục
sẽ khỏi
wanna heal
tried to heal
cố gắng chữa lành
cố gắng hàn gắn

Examples of using Muốn chữa lành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự chết chóc, ĐTC Phanxicô nói, chính là một“ tai họa” vốn làm hỏng kế hoạch yêu thương của Thiên Chúa và“ Đấng Cứu Thế muốn chữa lành chúng ta” khỏi sự chết chóc ấy.
Death, the pope said, is a“blight” that spoils God's design of love and“the Savior wants to heal us” from it.
đó là những gì chúng ta cần làm nếu chúng ta muốn chữa lành khỏi những gì chúng ta đã trải qua.
they are people… processing their trauma, which is what we need to do if we want to heal from what we have been through.
Thiên Chúa muốn chữa lành chúng, phục hồi lại chúng;
ever since we were little, God wants to heal, to restore;
Những câu trả lời chỉ xuất phát từ Thiên Chúa, Đức Giáo Hoàng nói, là Đấng muốn chữa lành nỗi đau của chúng ta.
The only answers come from God, he continued, who wants to heal our pain.
Sự chữa lành về thể xác xảy ra vì Đức Chúa Trời muốn chữa lành tâm linh chúng ta.
Physical healing takes place because God wants to heal us spiritually.
Thứ nhì, chúng ta muốn chữa lành đến nổi chúng ta sẵn sàng đối diện với nổi đau của chúng ta hơn là chôn dấu nó.
Second, we need to want healing badly enough to be willing to face our pain rather than bury it.
Nếu trái tim tôi có thể diễn tả cảm giác của mình về việc muốn chữa lành một mối quan hệ quan trọng trong cuộc sống của tôi, nó sẽ nói gì?
If my heart could express how it feels about wanting to heal an important relationship in my life, what would it say?
Tuy vậy, Ta vẫn tha thiết nài nỉ bà, vẫn cứ muốn giúp đỡ bà, muốn chữa lành và ban phước cho bà.
Yet I pleaded with her, still wanting to help her, wanting to heal and to bless her.
Con thực sự muốn chữa lành cuộc sống của con và thay đổi để nó tốt hơn đến mức nào?
How badly do you want to heal your life and change it to be better?
Nói như thế chẳng khác gì nói rằng chúng tôi muốn chữa lành, nhưng không tin vào thuốc thang;
This is like saying we want healing, but no science of medicine;
Anh cũng muốn chữa lành cho con gái của em
I was going to heal your daughter. But now,
Bởi vì Chúa muốn chữa lành nỗi đau buồn và thỏa mãn cơn đói khát của chúng ta.
Because he wants to heal our sadness and satisfy our hunger.
Nếu bạn muốn chữa lành nỗi buồn
If you wish to heal your own sadness
Muốn chữa lành NGAY BÂY GIỜ, khi chu kỳ nói hãy đợi một lúc
Wanting healing NOW, when the cycle says wait a while and be gentle with
Nếu anh có bao giờ muốn chữa lành trái tim, thì tôi làm việc ở ngay đây.
If you should ever want to mend your heart, this is where I work.
Số khác có thể trở thành một bác sĩ khéo léo và nhà phẫu thuật bởi họ say mê sự bí ẩn của cuộc sống và muốn chữa lành cho mọi người.
Some of them become fine doctors and surgeons, because they are interested in the mysteries of life and like to heal.
Hãy nhớ rằng Chúa đã vui mừng như thế nào trước những lời của thầy đội La Mã muốn chữa lành cho tôi tớ của mình?
Remember how delighted the Lord was at the words of the Roman centurion who wanted healing for his servant?
Suốt lịch sử cứu độ, hình ảnh sông và suối nước được sử dụng để cho thấy Thiên Chúa muốn chữa lành và bổ dưỡng dân Người.
Throughout salvation history, the imagery of rivers and streams has been used to show God's desire to heal and refresh his people.
vấn đề cuộc sống mà bạn muốn chữa lành.
emotional issue or life problem that you would like to heal.
hình như Người muốn chữa lành chúng ta ở cấp độ sâu xa hơn là chúng ta mong đợi.
it seems that there are times that he wants to heal us on a deeper level than we are looking for.
Results: 78, Time: 0.0613

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English