Examples of using Muốn tới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thật ra đó là lý do tôi muốn tới nói chuyện với anh.
Chẳng ai muốn tới gần hay chơi với cháu.
Tôi muốn tới Nam Mỹ để vẽ. Um.
Chào! Tôi muốn tới Khách sạn Adelphi.
Clamdiver. Em muốn tới Clamdiver ấy hả?
Tôi muốn tới từng địa chỉ trong cuốn sách đó.
Cô muốn tới đó không?
Có, tôi đã từng tới và tôi muốn tới đó lần nữa.
Sự thật là, tôi không bao giờ muốn tới đây ở nơi đầu tiên.
Tôi muốn tới nơi nào không lạnh.
Tôi muốn tới Khách sạn Adelphi. Chào.
Tôi chỉ muốn tới đó.
Mẹ muốn tới Paris.
Cô muốn tới đó chứ?
Mục tiêu giống như một điểm đích bạn muốn tới.
Bệnh tình của tôi"? Đây là lý do ông muốn tới Australia sao?
Tôi không nghĩ cô muốn tới xem.
Chào! Tôi muốn tới Khách sạn Adelphi.
Ừ, tôi muốn tới quán cà phê Sacher.
Tôi muốn tới gần anh ấy.