linger
nán lại
kéo dài
tồn
tồn tại
đọng lại
lưu lại
nấn ná
vương lại
vẫn
vẫn còn đọng lại stay
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng tarry
hắc ín
hãy
lưu lại
ở lại
nấn ná
thì
cứ nán lại stuck around
dính xung quanh
dính vào xung quanh
thanh xung quanh
quanh quẩn
bám quanh
gắn bó xung quanh
loanh quanh
lại quanh
sẽ bị dính lại quanh
giữ khoảng hung around
quanh quẩn
treo xung quanh
đi quanh
loanh quanh
treo khoảng
lơ lửng xung quanh lingered
nán lại
kéo dài
tồn
tồn tại
đọng lại
lưu lại
nấn ná
vương lại
vẫn
vẫn còn đọng lại lingering
nán lại
kéo dài
tồn
tồn tại
đọng lại
lưu lại
nấn ná
vương lại
vẫn
vẫn còn đọng lại lingers
nán lại
kéo dài
tồn
tồn tại
đọng lại
lưu lại
nấn ná
vương lại
vẫn
vẫn còn đọng lại stayed
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng staying
ở lại
giữ
hãy
ở yên
luôn
vẫn
lưu trú
nghỉ
sống
đứng tarries
hắc ín
hãy
lưu lại
ở lại
nấn ná
thì
cứ nán lại
Tôi sẽ nán lại đây thêm một chút. I'm probably going to be up for a little while. Hãy nán lại trong khichúng tôi kết nối bạn với Đà Nẵng. Please stand by while we patch you through to Da Nang. Anh còn nán lại một lúc để định thần lại. . I even stayed around a little whilejust to… get my head together. Thường thì chẳng có lí do gì để tôi nán lại và quan sát. There would normally be no reason for me to stick around and watch. Khán giả vẫn kiên nhẫn nán lại . The audience stands patiently.
Chúng ta thật sự không có thời gian để nán lại xung quanh đâu? We don't really have time to prank around? Marge, lúc đó cô nên nán lại . Với những người ta mời vào… Vì có những vị khách… sẽ nán lại mãi. Because Some… With Those We Invite Into Our Lives… Will Refuse To Leave . Có thể mày sẽ muốn nán lại đấy. You might wanna hold off. Nán lại với con quý vị ít nhất một vài phút trong mỗi lần tương tác để trẻ có cơ hội chú ý đến khuôn mặt và giọng nói của quý vị.Stay with your baby for at least a few minutes during each interaction so he has a chance to pay attention to your face and voice.Ta không thể nán lại vì ta đang trên đường về nhà từ một cuộc chiến I cannot tarry as I am on my way home from a war and important matters of Hơn nữa nếu chúng nán lại biển, bạn sẽ không có cơ hội được nhìn thấy chúng. Besides, if they stay at sea, you may not see them at all. Sẽ rất tốt nếu như anh nán lại chút đủ lâu để họ quyên góp cho mình. It would help if you stuck around long enough to cash them. Những kẻ ngu ngốc nán lại thế giới này dù cuộc sống của họ ở đây đã hết. Those who foolishly stay in this world… even when their lives here have ended. Em không thể nán lại lâu hơn; Can't you stay for a long time: I go to seek my wife, AlSabo nán lại trong bóng râm, ôm chặt lấy một túi lựu anh vừa mua ở Pershing Square Farmers Market. Al Sabo lingered in the shade, clutching a bag of pomegranates he'd just bought from the Pershing Square Farmers Market. Thưởng thức bữa tối thịnh soạn với bít tết và burger, rồi nán lại để nhâm nhi chút rượu. Dine on hearty steaks and burgers, then stay on for drinks after. mọi người ít nán lại , sau khi lên đến đỉnh, so less people lingered , after being at the top, PitchersDecorative pitchers nhớ lại một thời gian khi nán lại xung quanh bàn ăn đã là chuẩn. Decorative pitchers recall a time when lingering around the dinner table was the norm. Cô nán lại trên bậc thềm của Ngôi nhà của Sự sống, ngắm nhìn thành phố buổi hoàng hôn. She lingers on the steps of the House of Life, admiring the city at dusk.
Display more examples
Results: 360 ,
Time: 0.0574