NÓ TƯỞNG in English translation

it supposes

Examples of using Nó tưởng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và cuối cùng, con người không bao giờ là cái mà nó tưởng  là thế.
And finally, because man is never what he thinks he is.
Hóa ra việc mua bán dễ hơn Nó tưởng.
Turns out it was an easier sell than he thought.
Không, con trai tôi đánh tôi vì nó tưởng tôi ghét dân gay.
No, my son hit me because he thought I hated gay people.
Nó tưởng có thể giỡn với mình.
He think we something' to play with.
Nó tưởng mình đã có được một vị trí nào đó trong mắt hắn.
I think he got a faucet somewhere in his eyes.
Lúc đầu nó tưởng mình thành công
At first I thought he was crazy,
Chúng nó tưởng tôi thách thức chúng nó..
They thought he was challenging them.
Anh biết không, nó tưởng tôi là một tù trưởng Cherokee hay gì đó.
You know, she thinks I'm some kind of a Cherokee chief.
Nó tưởng  đang diễn thời trang.
She thinks it's her own fashion show.
Nó tưởng tao cắn bèn cắn vô mặt tao một phát.
I thought he would bite it off my face at one point.
Nó tưởng rằng sẽ bị chuyển tới Oklahoma.
She thought she was moving to Tulsa.
Nó tưởng tôi đói bạn.
She thought I was hungry.
Nó tưởng  vĩ đại.
It thought it was great.
Ban đầu, nó tưởng kẻ trộm.
Initially, I thought he was a thief.
Nó tưởng  đang ở nhà.
She thinks it is at home.
Nó tưởng tôi báo động thật.
I think they thought I was an alarmist.
Nó tưởng tôi đói bạn.
I think he thought I was hungry.
Ban đầu, nó tưởng kẻ trộm.
First he had thought her a thief.
Nó tưởng tôi là ba tôi.
She thought I was my father.
Nó tưởng như vậy mẹ sẽ bớt buồn hơn.
I thought that way I would feel less sad.
Results: 104, Time: 0.0207

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English