NĂM GIỜ in English translation

five o'clock
năm giờ
5 giờ
5h
5h chiều
a five-hour
năm giờ
5 giờ
kéo dài 5 giờ
kéo dài 5 tiếng
5 tiếng
5:00
five hour
năm giờ
5 giờ
5 tiếng đồng hồ
5 tiếng
five hours
năm giờ
5 giờ
5 tiếng đồng hồ
5 tiếng
five minutes
năm phút
5 phút
five-hour
năm giờ
5 giờ
5 tiếng đồng hồ
5 tiếng
a five hour
năm giờ
5 giờ
kéo dài 5 giờ
kéo dài 5 tiếng
5 tiếng
five in the morning
5h sáng
năm vào buổi sáng
năm giờ
per year now

Examples of using Năm giờ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Năm giờ anh đã phải thức dậy.
I have to wake up in 5 hours.
Năm giờ rồi sáu, rồi lên bảy.
Go up to five, then six, then seven.
Quy tắc năm giờ được đặt ra bởi Michael Simmons, người sáng lập của Empact.
The five-hour principle was chased by Michael Simmons, creator of Empact.
Trong vòng năm giờ, bà đã chết.
And within 5 hours she died.
Năm giờ tiếp xúc với Urban Dynamics đã để lại một ấn tượng lâu dài.
The five hours of exposure to urban dynamics had left a lasting impression.
Nhưng ánh sáng mặt trời mất đến năm giờ để đi đến hành tinh lùn Pluto.
It takes about five hours for sunlight to reach Pluto.
Năm giờ coi TV.
5 hours in front of the TV.
Mẹ tôi bay chuyến năm giờ, nhưng mừng là hai người gặp nhau.
She's gotta catch a five o'clock flight, but glad you guys could meet.
Hãy nhớ rằng, phải mất năm giờ để trở lại là chính mình.
Just remember, you will need about five hours to keep your natural self.
Ta chỉ có năm giờ trước khi LSAM phóng.
We have got just over five hours until ISAM launch.
Ý chú năm giờ là sao? Vậy, ý chú là?
What do you mean by… What's he mean by five o'clock?
Đúng năm giờ quay lại nhé.
Be back here for five o'clock sharp.
Năm giờ anh đã phải thức dậy.
I have gotta wake up in five hours.
Trong không gian năm giờ trận chiến đã kết thúc.
In the space of five hours the battle was over.
Năm giờ bay.
Fifteen-hour flight.
tôi đi lang thang đã năm giờ rồi.
I'd been walking for five hours.
Chúng tôi đã nói chuyện trong hơn năm giờ.
We talked for more than 5 hours.
Đó là một chiều chủ nhật, tầm năm giờ.
This was Sunday morning after about five minutes.
nâng vật nặng cho năm giờ tới.
heavy lifting for about five hours.
Suy ngẫm: Những lần khác, quy tắc năm giờ bao gồm phản ánh và suy nghĩ.
Reflect: The five-hour rule also includes reflecting and thinking.
Results: 760, Time: 0.0497

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English