Examples of using Nơi yên tĩnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỗ này là nơi yên tĩnh nhất thế giới.
Chỗ này là nơi yên tĩnh nhất thế giới.
Học bài. Đây là nơi yên tĩnh nhất khu này.
Chỗ này là nơi yên tĩnh nhất thế giới.
Nó là nơi yên tĩnh nhất nhà.
Là nơi yên tĩnh nhất trên Trái đất. Bạn có thể nói rằng trong đó.
Mộc Lan thích nơi yên tĩnh nằm sát tường.
Chúng ta tìm nơi yên tĩnh nói chuyện nhé?
Giờ hãy đến một nơi yên tĩnh, để chúng ta có thể thỏa thuận.
Anh có thể mang em đến nơi yên tĩnh.”.
Anh ấy phải đến 1 nơi yên tĩnh.
Tại sao?. Mộc Lan thích nơi yên tĩnh nằm sát tường?
ta sẽ tìm nơi yên tĩnh.
Bạn đang tìm một nơi yên tĩnh để nghỉ ngơi?
Tìm một nơi yên tĩnh bạn có thể ngồi thoải mái trên sàn.
hãy tìm một nơi yên tĩnh, chẳng hạn như trong thư viện.
Tìm một nơi yên tĩnh để bạn có thể ngồi yên trong vài phút.
Hay cho một nơi yên tĩnh!”.
Chọn một nơi yên tĩnh để cho bé ăn.
Nhưng muốn tìm một nơi yên tĩnh để gọi điện?